[Warning: some viewers may fine the images disturbing]
https://focustaiwan.tw/video/004337637
In Taiwan, tens of thousands of animals have been used in often cruel laboratory experiments so that food companies can make claims about their products' benefits to health and safety. In many cases, the government does not require animal experiments and actually prefers human studies because they are more accurate, but many companies think that's too costly or time consuming. As a result, consumers unknowingly consume food, beverage and health supplements that have been experimented on animals in inhumane ways.
In April, however, the U.S.-based animal rights group - People for the Ethnical Treatment of Animals (#PETA) - convinced Taiwan's Food and Drug Administration (TFDA) to ban two types of experiments it had previously recommended for use to make anti-fatigue claims for marketing food and beverages.
In May, PETA also convinced one of Taiwan's biggest health food companies, Standard Foods Corp., which makes PepsiCo's Quaker oats and many products, to stop conducting #animaltests not required by law.
Despite these victories, PETA says there are still several types of cruel animal experiments allowed by the TFDA and many Taiwanese companies continue to use animal experimentation instead of safe and more effective human studies.
PETA has written to 19 other major health food companies in Taiwan that it said collectively force-fed, electroshocked, drowned, starved, bled, poisoned, dissected and/or killed more than 8,000 animals over the past two decades in laboratory experiments not required by law, and launched an online petition urging them to ban this archaic practice.
Hear one PETA scientist describe what happens to the animals and how you can help end such treatment of animals.
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「animal experimentation」的推薦目錄:
- 關於animal experimentation 在 Focus Taiwan Facebook 的最佳解答
- 關於animal experimentation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於animal experimentation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於animal experimentation 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於animal experimentation 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於animal experimentation 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於animal experimentation 在 Animal experiments: pain, production and playing God 的評價
animal experimentation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS ANIMAL TESTING (Kèm ý tưởng)
PHẦN TỪ VỰNG
▪animal testing ≈ animal experimentation: thí nghiệm trên động vật
▪the breeding of genetically modified animals: việc nhân giống động vật biến đổi gen
▪non-animal alternative methods: các phương pháp thay thế phi động vật
▪to undergo safety testing involving animals: trải qua thử nghiệm an toàn sử dụng động vật
▪to replace tests with alternative techniques: thay thế các xét nghiệm bằng các kỹ thuật thay thế
▪to introduce human material into animals: đưa các tế bào/ mô… của con người vào động vật
▪to put human breast tumour cells into mice: đưa tế bào khối u ở người vào chuột
▪to allow researchers to test cancer drugs on human tissue: cho phép các nhà nghiên cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người
▪experiment on cell structures instead of whole animals: thí nghiệm trên cấu trúc tế bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật
▪to use computer models: sử dụng mô hình máy tính
▪study human volunteers: nghiên cứu tình nguyện viên là con người
▪to use epidemiological studies: sử dụng nghiên cứu dịch tễ học
ARGUMENTS FOR ANIMAL TESTING
▪to contribute greatly to scientific advances: đóng góp lớn cho những tiến bộ khoa học
▪to be used to test drugs before they are given to humans: được sử dụng để kiểm tra thuốc trước khi được sử dụng trên đối tượng người
▪to study the effects of genetic diseases: nghiên cứu ảnh hưởng của các bệnh di truyền
▪to find out how genes work: tìm hiểu cách thức hoạt động của gen
▪to explore how organisms function: khám phá cách thức hoạt động của các bộ phận
▪to investigate treatments for human diseases: nghiên cứu các phương pháp điều trị bệnh ở người
▪to be essential in the quest to understand human diseases and ▪to develop new treatments: trở nên thiết yếu trong nỗ lực tìm hiểu các căn bệnh ở người và phát triển các phương pháp điều trị mới
▪advances in the understanding of genetics → animals can be bred with specific genetic traits → allow researchers to explore a range of conditions (cancer, heart disease, stroke, dementia): những tiến bộ trong sự hiểu biết về di truyền → động vật có thể được nhân giống với những đặc điểm di truyền cụ thể → cho phép các nhà nghiên cứu khám phá một loạt các tình trạng bệnh lý (ung thư, bệnh tim, đột quỵ, mất trí nhớ)
▪serious medical or life-saving purposes: những mục đích cứu người và mục đích y tế quan trọng
▪a wealth of medical advances → make with the help of animal research (new vaccines, treatments for cancer, Parkinson’s disease, asthma and HIV): vô số tiến bộ y tế → được thực hiện với sự trợ giúp của nghiên cứu động vật (vắc-xin mới, phương pháp điều trị ung thư, bệnh Parkinson, bệnh hen suyễn và HIV)
ARGUMENTS AGAINST ANIMAL TESTING
▪to cause suffering to animals: gây đau khổ cho động vật
▪cruel, unethical, meaningless/pointless: độc ác, phi đạo đức, vô nghĩa
▪the differences in physiology, genetics and cell structures between animals and humans → invalidate most cures devised by animal experimentation: sự khác biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người → vô hiệu hóa hầu hết các phương pháp chữa bệnh được tạo ra bởi thí nghiệm trên động vật
▪HIV → deadly to humans but not to most laboratory animals → studying HIV in other species → may not produce results→ applicable to humans: HIV → gây tử vong cho người nhưng không phải với hầu hết các động vật thí nghiệm → nghiên cứu HIV ở các loài khác → có thể không tạo ra kết quả → áp dụng cho người
▪animals do not get many of the human diseases that we do: động vật không mắc nhiều bệnh mà chúng ta đang mắc
▪treatments showing promise in animals → rarely work in humans: phương pháp điều trị hứa hẹn ở động vật → hiếm khi hoạt động trên con người
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-animal-testing/
#ieltsnguyenhuyen
Chúc page mình học tốt nhé <3
animal experimentation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ANIMAL TESTING (Kèm phần Ý tưởng Ủng hộ và Phản đối Thí nghiệm trên động vật)
🍄Phần từ vựng
▪animal testing ≈ animal experimentation: thí nghiệm trên động vật
▪the breeding of genetically modified animals: việc nhân giống động vật biến đổi gen
▪non-animal alternative methods: các phương pháp thay thế phi động vật
▪to undergo safety testing involving animals: trải qua thử nghiệm an toàn sử dụng động vật
▪to replace tests with alternative techniques: thay thế các xét nghiệm bằng các kỹ thuật thay thế
▪to introduce human material into animals: đưa các tế bào/ mô… của con người vào động vật
▪to put human breast tumour cells into mice: đưa tế bào khối u ở người vào chuột
▪to allow researchers to test cancer drugs on human tissue: cho phép các nhà nghiên cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người
▪experiment on cell structures instead of whole animals: thí nghiệm trên cấu trúc tế bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật
▪to use computer models: sử dụng mô hình máy tính
▪study human volunteers: nghiên cứu tình nguyện viên là con người
▪to use epidemiological studies: sử dụng nghiên cứu dịch tễ học
👉Phần Ý tưởng page mình xem tại hình dưới nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-animal-testing/
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary
animal experimentation 在 Animal experiments: pain, production and playing God 的推薦與評價
No animal industry attracts more criticism than research, where emotive images of lab rats, vivisection and cosmetic testing rub up against ... ... <看更多>