💝 COLLOCATION 💝
Bí mật giúp bài IELTS Writing của bạn ấn tượng hơn
Đã có rất nhiều bạn hỏi tại sao phải dùng Collocation trong IELTS Writing trong khi hoàn toàn chúng ta có thể sử dụng những từ bình thường và sau đây là 3 lý do nên dùng collocations hơn.
⛔ LÝ DO 1: VÌ COLLOCATION LÀM CHO BÀI VIẾT CỦA BẠN “SANG” HƠN RẤT NHIỀU
Không cần nói nhiều, mình thử lấy một ví dụ sau, các bạn xem nhé!
Có ảnh hưởng xấu đến ai/cái gì:
- Diễn đạt bình thường: to have a bad effect on Sb/St
- Diễn đạt theo collocation: to exert a negative impact on Sb/St
Các bạn thấy không, nếu diễn đạt bình thường thì bài Writing của các bạn sẽ không có gì đặc biệt vì bạn đang sử dụng những từ vựng hết sức bình thường và không có giá trị trong IELTS.
Tuy nhiên, nếu bạn diễn đạt theo Collocation, chắc chắn bài viết của bạn sẽ xịn hơn rất nhiều, dùng collocation chứng tỏ bạn có một sự đầu tư nghiêm túc về từ vựng và cấu trúc, làm cho bài viết của bạn trở nên “đẳng cấp”, có đầu tư hơn và chắc chắn rồi, band điểm của bạn sẽ cao hơn rất nhiều!
Một số ví dụ khác cho các bạn dễ theo dõi:
Có lợi cho ai/cái gì:
- Diễn đạt bình thường: to be good for Sb/St
Diễn đạt theo collocation: to do wonders for Sb/St
Ví dụ điển hình:
- Diễn đạt bình thường: a clear example
- Diễn đạt theo collocation: a prime example/ instance
Chuẩn bị tốt cho cái gì:
- Diễn đạt bình thường: to prepare well for St
- Diễn đạt theo collocation: to be well-prepared for St
⛔ LÝ DO 2: VÌ COLLOCATION LÀ MỘT PHẦN TRONG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM CỦA BÀI THI
Trong bài thi IELTS Writing, tiêu chí về từ vựng (Vocabulary) là một trong những tiêu chí CỰC KỲ QUAN TRỌNG quyết định xem bài viết của bạn có thực sự tốt hay không. Sử dụng đa dạng từ vựng và cấu trúc sẽ là một lợi thế cực kỳ lớn cho bạn.
Trong một bài viết, nếu chỉ đặt nặng về sử dụng từ vựng, tức là bạn chỉ sử dụng những từ vựng hay nhưng lại không biết cách sử dụng những từ đi kèm hay ho với chúng thì bài viết của bạn cũng chưa được trọn vẹn. Đối với mình, mình chia từ vựng ra làm 2 loại:
- Từ vựng nâng thông thường
- Từ vựng theo collocation
Trong đó, từ vựng nâng cấp thông thường là những từ vựng được nâng cấp từ những từ vựng cơ bản
Ví dụ như “evident” là từ vựng nâng cấp của “clear”
Từ vựng theo collocation chính là những từ vựng nâng cấp dùng kèm theo những từ khác để tạo thành một cụm từ vựng chính xác và hay
Ví dụ như “to have a negative effect on” và “to exert a negative impact on St” như trên – “exert” và “impact” là những từ vựng hay rồi nhưng nếu bạn biết kết hợp chúng để tạo thành collocation thì sẽ còn hay và hiệu quả hơn nữa.
Các bạn hãy nhớ, giám khảo chấm thi IELTS sẽ không chỉ đánh giá đơn thuần trên từ vựng đơn lẻ các bạn sử dụng nữa mà sẽ dựa vào cả cách kết hợp từ bạn dùng. Các bạn chú ý nha!
⛔ LÝ DO 3: VÌ COLLOCATION CŨNG ĐƯỢC COI LÀ KHUNG XƯƠNG TRONG CẤU TRÚC CÂU HOÀN CHỈNH
Cùng nhìn lại những ví dụ mình đã lấy ở Mục 1, bạn có thấy rằng một cụm collocation gần như là cả một câu hoàn chỉnh không? Đúng vậy, có trong tay collocation thì coi như bạn đã nắm được 80% câu hoàn chỉnh bạn chuẩn bị viết ra rồi.
Ví dụ: “to come to an agreement”: đây là thành phần chính và chủ yếu trong câu nên những gì bạn cần làm để hoàn chỉnh câu này đó là thêm chủ ngữ và tân ngữ.
Có nhiều bạn nghĩ rằng collocation là một cái gì đó rất trừu tượng và lớn lao, tuy nhiên không phải vậy.
Collocation chính là cách bạn KẾT HỢP và SỬ DỤNG CHÍNH XÁC các từ với nhau, chính vì thế chúng ta dùng “to come to an agreement” chứ không phải là “to get to an agreement” hay “to go to an agreement”.
⛔ Cách học collocation và tài liệu học
Collocation học cũng như từ vựng và bạn cần biết cách ghi lại, tìm tòi các collocation mới.
Để học collocation hiệu quả, điều quan trọng là kiên trì, ghi nhớ collocation tự nhiên như từ vựng.
Khi học, bạn cần có một cuốn từ điển dành riêng cho collocation trước đã.
IELTS Fighter chia sẻ cuốn Oxford collocation dictionary để các bạn luyện tập. Trong sách này có nguồn collocations phong phú, bạn học và ứng dựng là tốt. Link tải nhé: https://bit.ly/3vUVKVK
Ngoài sách, bạn có thể học qua các nguồn từ điển, họ có ví dụ sâu để các bạn thêm thực hành nhé..
Một số trang bạn tham khảo:
freecollocation.com/ - Trang học collocation của Oxford
dictionary.cambridge.org/ - Trang học từ vựng và khi giải thích về từ, sẽ có collocations đi kèm, rất tiện.
Bạn chọn truy cập học trực tuyến hoặc tải app từ điển về đều được nhé.
-> Đây là nguồn học collocation trực tiếp, nhưng trong các bài tập Listening, Reading, Writing, Speaking khác, bạn cũng dễ dàng ghi nhớ thêm được nhiều collocation để ứng dụng về sau.
Nếu trong bất kỳ bài học nào, thấy các collocation thì bạn higlight lại.
Ghi vào sổ tay cụm từ đó, ghi rõ nghĩa, ví dụ để khi tìm lại học thì dễ dàng nhận ra.
Tốt nhất nên phân collocation theo topic vì như thế sẽ dễ nhớ hệ thống hơn.
Hãy ứng dụng thường xuyên collocation vào bài viết của bạn khi luyện tập. Nhớ được từ nào thì dùng từ đấy nhé. Nhưng đừng quá lạm dụng. Đến thời điểm bạn viết chắc, thì việc sử dụng collocation sẽ tự nhiên hơn.
Một số tài liệu hay về collocation, bạn tham khảo thêm:
⛔ Bên cạnh đó, có một bộ tài liệu nữa khá hay, bạn click thêm để học là English Collocations in Use: https://bit.ly/2xn28wJ
IELTS Fighter cũng tổng hợp một số collocations theo chủ đề, bạn tải thêm để học:
⛔ Tổng hợp collocation hay theo topic: https://bit.ly/2SifD7U
---
Tối nay chúng ta có lịch hẹn 21h00 cùng chữa đề Writing ngày 8/5 mới nhất với thầy Quân nha cả nhà!
同時也有5部Youtube影片,追蹤數超過14萬的網紅Hiếu Phương - Official,也在其Youtube影片中提到,Aaron Rodgers POSTGAME as Packers come up short in Super Bowl bid with 31-26 loss to Buccaneers in NFC title game...
「come to sb」的推薦目錄:
- 關於come to sb 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於come to sb 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最佳解答
- 關於come to sb 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於come to sb 在 Hiếu Phương - Official Youtube 的精選貼文
- 關於come to sb 在 秦拓馬☆俺達。チャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於come to sb 在 Hana's Lexis Youtube 的最佳貼文
- 關於come to sb 在 常春藤英語- 每日一句-come down hard on sb 嚴懲某人A 的評價
- 關於come to sb 在 Somebody Come - SOG - YouTube 的評價
- 關於come to sb 在 What is the difference in meaning between "come with ... 的評價
come to sb 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最佳解答
[English Club HEC] NHỮNG CỤM TỪ VỰNG HAY MÔ TẢ CẢM XÚC - CÓ QUÀ CHO SCHOFANS
Hôm nay Schofans - đặc biệt là những sĩ tử 2k2 vừa mới thi Đại học xong có cảm xúc gì nè? Cùng comment 1 câu tiếng Anh sử dụng những cụm từ sau đây để mô tả cảm xúc bây giờ của mình nhé <3 Chị trước nè: I jump for joy that I've finished the National university exam :D Các em đừng quên join group học Tiếng Anh miễn phí English Club HEC của page nha, không join chỉ có thiệt đó hehe ;)
🎁À đầu tuần có quà cho các em đây. Chỉ cần làm khảo sát này từ BUV là các em nhận được phần quà cảm ơn (gồm túi tote, sổ & bút) đó nhé. Đặc biệt, hãy để lại một con số bất kì từ 01 – 99 để có cơ hội nhận được 1 trong 3 phần quà đặc biệt (bộ sản phẩm dành riêng cho sinh viên BUV trị giá 1 triệu VNĐ) theo chương trình “Con số may mắn” của BUV khi kết thúc đợt khảo sát này vào ngày 12/8/2020 nữa nhé.
Link: https://bom.to/dRHnGG
1. Positive feelings: Cảm xúc tích cực
o To experience a roller coaster of emotions: trải nghiệm nhiều cung bậc cảm xúc
o Be overwhelmed with emotion: tràn ngập cảm xúc
o Be ridiculously excited : hứng khởi 1 cách ngớ ngẩn
o Be blissfully happy: hạnh phúc
o To be ecstatic about sth = very happy = over the moon : ngất ngây hạnh phúc
o Be pleasantly surprised : ngạc nhiên hạnh phúc
o Be immensely grateful: vô cùng biết ơn
o To have a strong sense of purpose: có mục đích
o To have a great sense of achievement: có cảm giác thành tựu
o To heave a sigh of relief: thở phào nhẹ nhõm
o To feel a shiver down my spine (feeling of excitement): cảm thấy lạnh sống lưng (phấn khích hồi hộp)
To have a sudden burst of energy : có 1 sự bùng nổ năng lượng đột ngột
o To be in a state of euphoria (excited happiness): trạng thái hưng phấn
o To be sheer bliss (feeling of calm happiness): hạnh phúc bình yên
o To be a dream come true: giấc mơ thành sự thật
o To have high hopes that + clause : hi vọng rằng
o To jump for joy: nhảy lên sung sướng
o To be optimistic about s.t: lạc quan về điều gì đó
o To take (great) delight in s.t: có được niềm vui tuyệt vời về điều gì đó
o To have a profound admiration for s.t; To express admiration for s.t : có sự ngưỡng mộ sâu sắc; bày tỏ sự ngưỡng mộ với ai đó
o To get the recognition that I deserve: có được sự công nhận mà tôi xứng đáng
o To derive pleasure from sth: đạt được niềm vui từ điều gì đó
2. Negative feelings: Cảm xúc tiêu cực
o To be worried sick = to feel sick with worry: lo lắng
o To be increasingly anxious: ngày càng lo lắng
o To be seething with anger: tưc giận
o To lose temper: mất bình tĩnh
o to hit the roof (INF) = to go mad: phát điên
o To be visibly disappointed: thất vọng rõ rệt
o To be terribly sorry: vô cùng có lỗi
o To be deeply depressed: trầm cảm
o to be in tears; be close to tears: khóc; gần khóc
o be devastated = be heartbroken: đau lòng
o to be gutted = disappointed: thất vọng
o to be stunned = shocked and surprised: choáng, sốc, ngạc nhiên
o to be vulnerable: dễ bị tổn thương
o to be uneasy = uncomfortable: cảm thấy khó chịu
o to be miserable: cảm thấy tồi tệ
o To be an emotional wreck : 1 người khốn khổ về cảm xúc
o To be an emotional wreck: 1 người khốn khổ về cảm xúc
o To hit s.o in a fit of jealousy : đánh ai đó trong cơn ghen tức
o To shatter one’s confidence (make s.o lose their confidence): làm ai đó mất tự tin
o To fill s.o with dread (make s.o feel upset and worried about s.t in the future): khiến cho ai đó sợ hãi
o To give vent to my frustration (express my frustration): bày tỏ sự thất bại
o To admit defeat (to accept that you did not succeed): thừa nhận thất bại
o An outpouring of grief: nỗi đau buồn
o To be in a state of shock: sốc
o To have an intense dislike of sb: ghét ai đó ngay lập tức
o a lapse of judgment = poor judgment: phán xét nghèo nàn
o disparaging remarks = unpleasant comments: bình luận ác ý
o a surge of adrenalin = sudden feeling of nervousness
o my heart leaps: tim đập liên hồi
o does not live up to people’s expectations: Không đáp ứng kì vọng
3. What people do with their emotions: mọi người làm gì với cảm xúc
o To show feelings: thể hiện cảm xúc
o To wear your heart on your sleeve (make your feelings obvious):
o To disclose sth = to reveal sth: tiết lộ sth
o To pour out innermost thoughts to s.o: trút bầu tâm sự
o To bottle up emotions/feelings; To suppress feelings: kìm nén cảm xúc; che giấu cảm xúc
o To release pent-up emotions: bộc lộ cảm xúc bị dồn nén
o My heart isn’t really in sth (not interested in sth): trái tim tôi không thật sự dành cho sth
o I don’t have the heart to do sth (unable to do sth since it’ll make others upset): tôi không thể làm điều gì đó
o My heart tells me to do sth: trái tim tôi mách bảo
Tác giả: Nguyen Yen
<3 Like page, tag và share bạn bè nhé <3
#HannahEd #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
come to sb 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG IELTS - TET HOLIDAY
▪️to have one week off during Tet holiday: được nghỉ một tuần trong dịp tết
▪️to often get five or even ten days off to celebrate Tet: thường được nghỉ năm hoặc thậm chí mười ngày để ăn mừng Tết
▪️to decorate their houses with coloured-string lights and colourful flowers: trang trí nhà của họ với đèn dây màu và hoa lá đầy màu sắc
▪️to hang out around some streets and take lots of photos: đi chơi quanh một số đường phố và chụp rất nhiều ảnh
▪️to enjoy time/share meals with friends or family members: tận hưởng thời gian / ăn những bữa ăn với bạn bè hoặc các thành viên trong gia đình
▪️to sing, dance, play music and play some games together: hát, nhảy, chơi nhạc và chơi một số trò chơi cùng nhau
▪️to spend quality time with their loved ones: dành thời gian chất lượng với những người thân yêu của họ
▪️to prepare a special meal for…: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho ...
to go to church/ pagoda to pray for their families: đến nhà thờ / chùa để cầu nguyện cho gia đình họ
▪️to come over for dinner: đến ăn tối
▪️to give/ receive lucky money: tặng / nhận tiền lì xì
▪️to visit their grandparents/ friends/ teachers,…: thăm ông bà / bạn bè / giáo viên của họ
▪️to tell us stories about how our ancestors celebrated Tet in the past: kể cho chúng tôi những câu chuyện về cách tổ tiên của chúng tôi ăn mừng Tết trong quá khứ
▪️to buy new clothes/ new shoes/ new household items,…: mua quần áo mới / giày mới / đồ gia dụng mới
▪️to play cards: chơi bài
to represent prosperity, wealth and luck: đại diện cho sự thịnh vượng, giàu có và may mắn
▪️to give sb my best wishes: gửi tới ai đó những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi
▪️to be the first person to enter somebody’s house in the New Year: là người đầu tiên xông nhà ai đó trong năm mới
▪️first-footing: sự xông đất
▪️to be full of blessings: tràn đầy phước lành
VÍ DỤ: Bạn click hình dưới để đến bài viết có vị dụ cụ thể nhé <3
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-tet-holiday/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
come to sb 在 Hiếu Phương - Official Youtube 的精選貼文
Aaron Rodgers POSTGAME as Packers come up short in Super Bowl bid with 31-26 loss to Buccaneers in NFC title game
come to sb 在 秦拓馬☆俺達。チャンネル Youtube 的最佳貼文
#秦拓馬
#ダウズスイマー
~使用ルアー~
ジャッカル・ダウズスイマー
https://amzn.to/2X36EcE
シマノ・ポイズングロリアス176XXH-SB
https://amzn.to/3oemAF2
シマノ・アンタレスDC HG
https://amzn.to/3hF0DfG
俺達。チャンネルの英語字幕バージョンが完成しました!
Big news to my international viewers!
Now I have new Youtube channel for my international viewers.
All the video of the new channel have English subtitles!
Come check it out and don’t forget to subscribe!
「FISH MAGNET 」
https://www.youtube.com/channel/UC8A_ayr-wPYU7I8bzUtziIg
遂に開校!!
DMMオンラインサロン
「秦拓馬のバスフィッシング大学」
毎週、バスフィッシングが上達するオンライン授業を開講中!
入学希望は下記URLより
↓
https://lounge.dmm.com/detail/3047/
~お知らせ~
俺達。チャンネルに待望のセカンドチャンネルが出来ました!
「俺達。2nd」
https://www.youtube.com/channel/UCEKFw6uCYzS27Zq6PlOu6_g
俺達。秦拓馬がやりたい事をアップしていきますので是非ともチャンネル登録してね!
「Fishin' kids・釣りキッズ DAIKI」
https://www.youtube.com/channel/UCU9RNOG9ujOKNwvUpK1QjMw
秦拓馬 twitter
https://twitter.com/hatatakuma?lang=ja
秦拓馬 instagram
https://www.instagram.com/hatatakuma/?hl=ja
秦拓馬「俺達。」グッズはMARUHATA商店で
http://maruhata.shop-pro.jp/
come to sb 在 Hana's Lexis Youtube 的最佳貼文
yo!
khai trương cách lọc từ mới! lọc từ vựng từ phim netflix hihi để mn cùng coi chung và học chung luôn. lần này mị coi tập 1 phim Dear White People ra được 40 từ lóng + nóng nè. mn muốn mị coi gì khác thì recommend thử nhoe.
love,
hana
--------------------
Tham gia giveaway cho 10 bạn may mắn nhận 01 Into The Magic Shop (mua đây https://shorten.asia/V5dyGyWJ ):
1. Share link của clip này lên Facebook cá nhân của bạn, để chế độ Công Khai (Public)
2. Lấy link post Facebook đó, dán vào phần comment ở dưới video này để mình lựa chọn may mắn và ghé thăm post Facebook của bạn
3. Trong comment dưới video này, ngoài link dẫn tới post Facebook của bạn, bạn hãy trả lời câu hỏi bí mật được giấu đâu đó trong clip nhé hehehe
Sẽ thông báo kết quả giveaway khi clip tiếp theo lên.
--------------------
Drumroll
Satirist
Blackface
There’s more than meets the eye
This is bullshit
Siren wailing
Egregious
Run-in
Slap the shit out of you
Garner
Butthurt
Politically incorrect
Unbeknownst to sb
Epicenter
Woke
Gorge / gorgeous
I can’t with you
Chuckle
Immune to sth
Conscience
Riddled with guilt
Misnomer
Go down on sb
Moan
Pressing issue
Slick
I could come with
Clear throat
Hot lay
Notable
Self-serving
Evergreen
Respite
In my defense
Grope
Far-fetched
Cliffhanger
Scoop
Incarcerate
Mock
Belittle
--------------------
✪ Business inquiries: work@hanaslexis.com
✪ Subscribe: https://bit.ly/youtube_hanaslexis
➥ Vào chơi:
Hội kín Nuii Gang: https://www.patreon.com/hanaslexis
FB: https://www.facebook.com/hanaslexis
IG: hana.s.lexis
➥ #hanaslexis #tuvung #giveaway
----------------------------------------------/-------------
Edited by Kim Long
© Bản quyền thuộc về Hana's Lexis
© Copyright by Hana's Lexis ☞ Do not Reup
come to sb 在 Somebody Come - SOG - YouTube 的推薦與評價
Somebody Come - SOG (Kapital Hits)Musica Electronica 2018 (EDM) On Spotify: http://spoti.fi/2zIRuzQMore Electronic Music On: ... ... <看更多>
come to sb 在 What is the difference in meaning between "come with ... 的推薦與評價
If you "come with" somebody, it can mean that you brought them, or that they brought you. "Come along with" means that you went with someone ... ... <看更多>
come to sb 在 常春藤英語- 每日一句-come down hard on sb 嚴懲某人A 的推薦與評價
每日一句-come down hard on sb 嚴懲某人A: Dad really came down hard onme for failing the test. B: Well, maybe next time you'll study harder. (A:... ... <看更多>