TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ EDUCATION (Kèm bài mẫu)
🔆PHẦN TỪ VỰNG
▪️separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
▪️mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
▪️send sb to….: đưa ai đó tới đâu
▪️study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
▪️there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
▪️early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
▪️concentrate on = focus on: tập trung vào…
▪️get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
▪️have the opportunity to: có cơ hội làm gì
interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
▪️opposite-sex classmates: bạn khác giới
▪️learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
▪️communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
▪️co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
▪️explore each other’s perspectives, their ▪️similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
▪️brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
▪️pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
▪️gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
▪️core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
▪️study abroad = study in a different country: du học
▪️drop out of school: bỏ học
▪️gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
▪️improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
▪️top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
▪️encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
🔆PHẦN BÀI MẪU
Đề bài: Some people think that it is better to educate boys and girls in separate schools. Others, however, believe that boys and girls benefit more from attending mixed schools. Discuss both these views and give your own opinion.
Dịch đề: Một số người nói rằng tốt hơn nên đưa trẻ nam và trẻ nữ tới các trường học riêng biệt (chỉ dành cho 1 giới). Tuy nhiên, một số người khác lại tin rằng nam và nữ có lợi hơn khi tham gia trường 2 giới. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.
It is argued by some that students would benefit more when they attend single-sex schools. In my opinion, however, it would be better for them to enter mixed-gender education.
On the one hand, the primary reason why some people support single-gender education would be students’ better academic results. When boys and girls are taught separately, there is little chance for early relationships. This is considered as one of the most distracting problems for teenage and adolescent students. Without worrying about these distractions, students might be able to concentrate more on their study, and therefore, might get higher grades than those at co-ed schools. Despite this being true to some extent, having no interaction with the opposite sex will cause these students a lot of troubles later in life, especially in their careers.
On the other hand, I would argue that mixed-sex education is a better option because students are better prepared for their future jobs. Nowadays, it is almost impossible to find a company where there is only male or female staff. Therefore, those who graduate from single- sex schools, despite their higher academic results, might find it hard to work collaboratively with their colleagues of the opposite sex. By contrast, people from mixed schools might easily cooperate with their opposite-gender partners since they have learned how to communicate and interact effectively with opposite-sex classmates during their time at school.
In conclusion, although some people think that it is more beneficial to send students to single- sex schools, I personally believe that mixed-gender education brings more benefits for students.
(257 words, written by Nguyen Huyen)
#ieltsnguyenhuyen
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「gender equality benefits」的推薦目錄:
- 關於gender equality benefits 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於gender equality benefits 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於gender equality benefits 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於gender equality benefits 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於gender equality benefits 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於gender equality benefits 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
gender equality benefits 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ EDUTION (Kèm bài mẫu chi tiết) —> Bài có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa hay, page mình có thể ghi chú lại nhé.
▪️separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
▪️mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
▪️send sb to….: đưa ai đó tới đâu
▪️study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
▪️there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
▪️early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
▪️concentrate on = focus on: tập trung vào…
get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
▪️have the opportunity to: có cơ hội làm gì
interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
▪️opposite-sex classmates: bạn khác giới
▪️learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
▪️communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
▪️co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
▪️explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
▪️pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
▪️gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
▪️core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
study abroad = study in a different country: du học
▪️drop out of school: bỏ học
gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
▪️improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
▪️top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
▪️encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
Phần bài mẫu: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
gender equality benefits 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
TỪ VỰNG #IELTS - EDUCATION (Kèm bài mẫu)
🍄🍄 PHẦN TỪ VỰNG
▪separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
▪mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
▪send sb to….: đưa ai đó tới đâu
▪study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
▪there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
▪early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
▪concentrate on = focus on: tập trung vào…
▪get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
▪have the opportunity to: có cơ hội làm gì
▪interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
▪opposite-sex classmates: bạn khác giới
learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
▪communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
▪co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
▪explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
▪brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
▪pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
▪gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
▪core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
▪study abroad = study in a different country: du học
▪drop out of school: bỏ học
▪gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
🍄🍄 PHẦN BÀI MẪU: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
gender equality benefits 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
gender equality benefits 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
gender equality benefits 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
gender equality benefits 在 5 Ways Gender Equality Benefits Everyone - Canadian ... 的相關結果
1. Where there's more gender equality, there's more peace. Gender equality is a more reliable predictor of peace than a country's GDP or level ... ... <看更多>
gender equality benefits 在 Economic Benefits of Gender Equality in the EU 的相關結果
Previous research suggests that gender equality in education, labour market participation and a more balanced sharing of unpaid work between women and men is ... ... <看更多>
gender equality benefits 在 7 Reasons Why Gender Equality Is Good For Everyone 的相關結果
Gender equality is good for business and the economy. When girls and women get equal education and job opportunities with men, all of society benefits. ... <看更多>