#TỪ_VỰNG_IELTS_CHỦ_ĐỀ_FAMILY
➡️ Sách Từ vựng & Ý tuởng cho IELTS Writing: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-vocabulary
➡️ Sách Từ vựng & Ý tưởng cho IELTS Speaking: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
------------------------------
MỘT SỐ IDIOMS HAY:
- the apple doesn’t fall far from the tree: a child usually has similar qualities to their parents.
Eg: “It’s not unusual that you have the same interests as your mother. The apple doesn’t fall far from the tree.”
- to follow in someone’s footsteps: to try to achieve the same things that someone else (usually a family member) has already done.
Eg: I decided to go into law instead of medicine. I thought about following in my father’s footsteps and becoming a surgeon, but I don’t think I’d make a great doctor.
- like father, like son: sons tend to be similar to their fathers. We normally use this idiom to talk about personality, interests, and character
Eg: Jimmy is tall just like his father, and they have the same smile. Like father, like son.
- to run in the family: many members of the family have that quality, skill, interest, problem, disease, etc.
Eg: Heart disease runs in my family. I try to have a healthy diet and get plenty of exercise.
- the apple of one’s eye: Someone’s favorite or most cherished person is the apple of their eye. We often use this idiom to talk about a parent and their child.
Eg: Our grandson is the apple of our eye. We absolutely adore him.
- get along with (or get on with): If two people get along with (or get on with) each other, it means that they like each other and have a friendly relationship. (Get along with is American English, and get on with is British English.)
Eg: If you have a large family, there will likely be some people who don’t get along with each other.
- (just) one big happy family: If a group of people is (just) one big happy family, it means that a group of people (often a family) get along and work well together. We sometimes use this idiom sarcastically.
Eg: Our firm has been successful because of our close-knit relationship. We’re one big happy family.
- bad blood: there is anger or hate between people people due to something that happened in the past.
Eg: Are you sure you want to invite all of your cousins to your party? Isn’t there bad blood between two of them?
- Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
Eg: My mom – as a housewife, she does all the household chores, while my dad – as an officer, works outside and brings home the bacon.
- Black sheep of the family: khác biệt
Being the black sheep of the family, I’m the only one who works as artist, while my parents are both teachers.
- Men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
Folks rumoured that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women takes care for home.
CÁC LOẠI GIA ĐÌNH & THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
- Extended family (noun phrase): gia đình trực hệ
ENG: people who are very closely related to you, such as your parents, children, brothers, and sisters
- nuclear family (noun phrase): gia đình hạt nhân
ENG: a family group consisting of two parents and their children (one or more)
- only child (noun phrase): con một
ENG: a child who has no sisters or brothers
- extended family (noun phrase): đại gia đình, họ
ENG: a family that extends beyond the nuclear family, including grandparents, aunts, uncles, and other relatives, who all live nearby or in one household.
- offspring – a person's child or children: con cái
Eg: My two sisters are coming over later with their offspring so the house is going to be very noisy.
- family man – a man who enjoys being at home with his wife and children: người đàn ông của gia đình
Eg: Deepak used to love partying but now that he has kids he’s become a real family man.
- single parent – a person bringing up a child or children without a partner: cha/mẹ đơn thân
Eg: My sister is a single parent now that her husband has left her.
- stay at home parent / stay at home father/mother – a parent who stays at home to take care of their children rather than going out to work: cha/mẹ không đi làm mà ở nhà chăm con
Eg: These days, it’s far more usual for men to be a stay-at-home parent than when I was young when it was always the mother who looked after the kids.
Download PDF tại đây: https://drive.google.com/file/d/1uc9mqGmbJIDV-prrFXp27I5WQQWuUfAn/view?usp=sharing
同時也有8部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,Education for young people is important in many countries. However, some people think that the government should spend more money on education for the...
「ielts speaking money」的推薦目錄:
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
- 關於ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
ielts speaking money 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ADVERTISING [Gồm Phần từ vựng + Phần ví dụ + Link 1 số website về chủ đề này]
🎗PHẦN TỪ VỰNG
- low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
- to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời
- to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn
- to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn
- to attract new customers: thu hút khách hàng mới
- to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng
- to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web
- pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo
- to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu
- advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo
- newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt
- to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian
- to stay up to date with …: cập nhật …
- to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không)
- television commercials: Quảng cáo truyền hình
- to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn
- a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)
- to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng
- to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn …
- a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực
- to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây
- to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình
- a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống
- to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt
- outdated information: thông tin lỗi thời
- to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời
- to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi
- to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ
- to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng
🎗PHẦN VÍ DỤ
- It’s better to consistently publish great content than to spread yourself thin.
Tốt hơn là bạn nên liên tục xuất bản những nội dung tuyệt vời hơn là ôm dồn quá nhiều việc cùng một lúc.
- Your business needs a marketing plan that addresses how to attract customers and increase sales.
Doanh nghiệp của bạn cần một kế hoạch tiếp thị giải quyết vấn đề làm thế nào để thu hút khách hàng và tăng doanh số bán hàng.
- Are you creating the right pay-per-click ads, or are you throwing your time and money away on ads that won’t offer you any return?
Bạn đang tạo quảng cáo cho mỗi lần nhấp chuột phù hợp chưa hay bạn đang ném thời gian và tiền bạc của mình vào những quảng cáo không mang lại lợi nhuận cho bạn?
- Research shows that Twitter raises brand awareness by 10% and favorability by 8% for newly launched products.
Nghiên cứu cho thấy Twitter nâng cao nhận thức về thương hiệu lên 10% và mức độ yêu thích lên 8% đối với các sản phẩm mới ra mắt.
🎗WEBSITE VỀ MARKETING, ADVERTISING
- https://miliamarketing.com/blog/
- https://www.lyfemarketing.com/blog/digital-marketing-vs-traditional-marketing/
- https://www.intelligencenode.com/blog/ways-market-product-online/
- https://www.entrepreneur.com/topic/marketing
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-advertising/
ielts speaking money 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
12 CÂU IDIOM "NHẴN MẶT" trên phim ảnh, chương trình TV
1. Take it as it comes / Cross the bridge when we come to it
= To deal with something as it happens, without planning for it (Thể hiện sự bình tĩnh, sẵn sàng giải quyết mọi việc khi nó xảy ra)
Ex:Just take each day as it comes and do what you feel is right.
2. Keep a straight face
= Try not to laugh or react to something (Cố gắng giữ cho mặt bình thường, không cười phá lên trước những thứ mắc cười)
Ex: I couldn’t keep a straight face as the lecturer still keeped adding memes in his slide
3. I wouldn’t trust him/her as far as I can throw him/her
= Basically means you don’t trust them (Chúng ta không thể ném một người quá xa đúng không? Vậy câu này có nghĩa là tôi tin anh ta hay cô ta một tí xíu thôi :))
Ex: He’s running his mouth about his fancy little trip to Dubai. To be honest, I wouldn’t trust him as far as I can throw him.
4. Over the top / OTT
=Something OTT which means something is too extreme, too much or unsuitable (dùng như một tính từ để chỉ một thứ gì đó lố lăng, không phù hợp, hơi quá đáng)
Ex: Speaking of color, I think your prom dress is too colorful. It seems quite over the top to me.
5. Get wrong end of the stick
=Getting the wrong meaning or misunderstanding the situation (Hiểu lầm một tình huống hay một hành động của người khác)
Ex: People may get the wrong end of the stick when you keep staring at them like that.
6. It takes two to tango
= Said when you want to emphasize that both people involved in a difficult situation must accept the blame, or that an activity needs two people who are willing to take part for it to happen (Các bạn có thể hiểu đơn giản là cần 2 người để cãi nhau, hay không phải chỉ một mình tôi là đủ sức để có thể gây ra được chuyện đấy)
Ex: She may want to argue, but it takes two to tango and I won't stoop to her level.
7. Pop the question
= Propose to someone, ask someone to marry you (Đơn giản nó có nghĩa là cầu hôn :))))
Ex: You and Kelly have been dating for 5 years. Don’t you plan to pop the question?
8. Tie/Tied the knot
= Get married ( Càng đơn giản hơn câu này có nghĩa là lập gia đình hay kết hôn)
Ex: I popped the question last month and she said yes. So we’re going to tie the knot soon.
9. White elephant
= Something that has cost a lot of money but has no useful purpose (Một thứ gì đó không có ích lợi gì (trong 1 khoảng thời gian) nhưng chúng ta lại phải trả rất nhiều tiền cho nó)
Ex: The stadium is likely to become a white elephant after the championships are over.
10. Out of the blue
= If something happens out of the blue, it is completely unexpected (Dùng như một trạng từ có nghĩa là bất ngờ, không dự đoán trước)
Ex: One day, out of the blue, my ex texted me and asked to start over.
11. Paint the town red
= To go out and enjoy yourself by drinking alcohol, dancing, laughing with friends, etc. ( đi đến nhiều nơi để tiệc tùng, ăn uống, vui chơi với bạn bè)
Ex: After tomorrow's exam, We ‘re gonna paint the town red.
12. Roll out the red carpet
= To give a guest special treatment (Dành cho ai đó một sự đối đãi đặc biệt)
Ex: She has a crush on Kelvin so she rolls out the red carpet for him.
Cả nhà thấy quen hem?
---
Hôm nay group đang sôi nổi với thử thách mới day 12 đó, các bạn đã đăng ký tham gia và thực hiện các thử thách dự án WinMyself - 30-Day Challenge for All - thử thách bản thân, nhận quà cực chất cùng IELTS Fighter chưa? 👇👇
ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
Education for young people is important in many countries. However, some people think that the government should spend more money on education for the adult population who cannot read and write. To what extent do you agree or disagree? (Đề thi ngày 20/05/2021)
Topic
Adult learning/education
Viewpoint
Increase public money on improving adult literacy
Question
Agree/disagree to what extent
Cả nhà cùng theo dõi nha!
Cả nhà click đây để tải full bài mẫu nha: https://bit.ly/3ymCZNf
Các đề tiếp theo trong tháng sẽ được Mr.Quân tiếp tục chữa, các bạn nhớ follow học nha, cuối năm mình tổng hợp ebook gửi cả nhà luôn!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong phổ cập IELTS cho người Việt
HỆ THỐNG 25 CƠ SỞ TOÀN QUỐC
► HÀ NỘI
CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
CS4: 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS3: 456 Xã Đàn, Đống Đa
CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
CS6: 737 Quang Trung, Hà Đông
CS7: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
CS8: 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm
► HỒ CHÍ MINH
CS9: A11 Bà Hom, P13, Q6
CS10: 94 Cộng Hòa, Tân Bình
CS11: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
CS12: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS13: 350 đường 3/2, P12, Q10
CS14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
CS15: 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
CS16: 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
CS17: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
CS18: 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
CS19: 316 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Tp. Thủ Đức
► BÌNH DƯƠNG
CS20: 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► ĐÀ NẴNG
CS21: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
CS22: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
CS23: 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
CS24: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
► BẮC NINH
CS25: 498 Ngô Gia Tự, Phường Tiền An
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#chữa_đề_writing_task_2_2021 #đề_thi_ielts_writing_2021 #IELTSFighter
ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
Đề thi IELTS Writing ngày 8/5: Some people think it is more important to spend public money on promoting a healthy lifestyle in order to prevent illness than to spend it on the treatment for people who are already ill. To what extent do you agree or disagree?
Các bạn luyện với thầy Quân 8.0 Writing nha!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong phổ cập IELTS cho người Việt
HỆ THỐNG 25 CƠ SỞ TOÀN QUỐC
► HÀ NỘI
CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
CS4: 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS3: 456 Xã Đàn, Đống Đa
CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
CS6: 737 Quang Trung, Hà Đông
CS7: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
CS8: 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm
► HỒ CHÍ MINH
CS9: A11 Bà Hom, P13, Q6
CS10: 94 Cộng Hòa, Tân Bình
CS11: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
CS12: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS13: 350 đường 3/2, P12, Q10
CS14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
CS15: 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
CS16: 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
CS17: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
CS18: 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
CS19: 316 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Tp. Thủ Đức
► BÌNH DƯƠNG
CS20: 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► ĐÀ NẴNG
CS21: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
CS22: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
CS23: 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
CS24: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
► BẮC NINH
CS25: 498 Ngô Gia Tự, Phường Tiền An
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#đề_thi_tiếng_anh_thpt #IELTSFighter
ielts speaking money 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
HỌC TỪ VỰNG TẾT VỚI IELTS FIGHTER - NGÀY MÙNG 1 TẾT
- Lucky money: tiền lì xì
- Red envelope: phong bao lì xì
→ A traditional gift for children during Lunar New Year, red pockets, or 红包 (hóng bāo), are small - red envelopes filled with lucky mone
- Kumquat tree: cây tắc/ cây quất
- Peach tree: cây đào
- Yellow apricot blossom: cây hoa mai
- hoa cúc: chrysanthemum
→ Vietnamese families often buy flowers and trees to decorate their homes such as chrysanthemums, yellow apricot blossom trees or peach blossom trees. They plant these flowers and put them into beautiful pots in front of or inside the house.
- Thư pháp: calligraphy
- Firecracker: dây pháo
- Distich /ˈdistik/: câu đối
→ During Tet holidays, a number of traditional meaningful customs are practiced and calligraphy hanging is one of most beautiful one.
- Abstain from hoặc refrain from: kiêng một việc gì đó
→ On the first day of the New Year, Vietnamese people often abstain from sweeping the floor or cutting hair.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Khóa học IELTS listening online miễn phí: http://bit.ly/khoalisteningonline
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 48 Trung Hòa, Cầu Giấy - HN - SĐT: 02462910811
Cơ sở 16: 44H1 (343) Nguyễn Ánh Thủ, Quận 12 - HCM . SĐT: 02 822 406 633
Cơ sở 17: 141-143 Nguyễn Thị Thập - KĐT mới Him Lam - P. Tân Hưng - Quận 7 Hotline: 028 22492233
Cơ sở 18: 160 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội - SĐT: 024 22 141 444
Cơ sở 19: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ielts...
?Holine: 0903 411 666
#mồng_1_tết #IELTSFIGHTER