THỬ SỨC VỚI 1 ĐỀ SPEAKING PART 2 TRONG QUÝ 2/2021 (THÁNG 5-8)
Không có gì bất ngờ lắm khi một đề Speaking part 2 trong cuốn “Câu hỏi & Bài mẫu IELTS Speaking theo chủ đề” lại xuất hiện trong bộ đề dự đoán quý 2.
Mời các bạn cùng tham khảo nhé.
>> Bộ đề Speaking quý 2 này (đang tiếp tục update nhé): https://drive.google.com/file/d/19kJSfkh_gIAXj6tJcg9GWr3rvsii1Id8/view?usp=sharing
————————————————
Describe an interesting old person.
You should say:
* Who the person is
* Where you met him/ her
* What characteristics of his you most like
* Why you think this person is interesting
CÂU TRẢ LỜI MẪU
The old person I admire most is my grandfather. To me, he is a hero, an ideal father, a benevolent person and a man of his honour.
My grandfather is in his 70s but he has a youthful appearance with a well-built body and fair skin. He is still as fit as a fiddle because he is strong enough to support some household chores when my parents go out for work and to cultivate a spacious garden.
We live in an extended family and he is still the head of our family. Though he can’t manage all aspects of our family, he is still the decision-maker because of his rich life experience and our respect for him. Besides, I could say that he was a successful father as all of his children, I mean my father, my aunt and uncle, have become professionals or businessmen thanks to the good educational environment my grandfather gave them at school and at home. Last but not least, people call him a benevolent person because he is always willing to give others in our locality a hand when they need it.
For the reason why I think he is an interesting old man, there are two main explanations. Firstly, he has a good sense of humour. His funny and amusing stories always turn him into the life and soul of the party. I love the moments of all members gathering in the living room on the weekend, listening to his historical memories and laughing. Secondly, he is a person of his word. This means he would not talk much but when he does it carries unparalleled weights. All in all, I always look up to him and want to have him beside me forever.
TỪ VỰNG
* hero /ˈhɪə.rəʊ/ (noun): anh hùng
* benevolent /bəˈnev.əl.ənt/ (adj): nhân từ
* in his 70s (prepositional phrase): trong những năm 70 tuổi
* well-built body (noun phrase): thân hình cường tráng
* as fit as a fiddle /ˈfɪd.əl/ (idiom): khỏe mạnh
* cultivate something /ˈkʌl.tɪ.veɪt/ (verb): trồng trọt
* extended family (noun phrase): gia đình lớn
* decision maker (compound noun): người quyết định
* give others a hand (idiom): giúp đỡ người khác
* a good sense of humour /ˈhjuː.mər/ (noun phrase): có khiếu hài hước
* the life and soul of the party (noun phrase): tâm điểm của sự chú ý
* a person of his word (noun phrase): người giữ lời hứa
* unparalleled /ʌnˈpærəleld/ (adj): không có gì bằng
LƯỢC DỊCH
Người lớn tuổi mà tôi ngưỡng mộ nhất là ông tôi, đối với tôi ông là người hùng, người cha lý tưởng, người nhân từ, người đàn ông của niềm tự hào.
Ông nội tôi đang ở độ tuổi 70, nhưng ông có ngoại hình trẻ, thân hình cường tráng và làn da trắng. Ông vẫn đủ khỏe mạnh để hỗ trợ một số việc nhà và trồng trọt trong khu vườn lớn khi bố mẹ tôi đi ra ngoài.
Chúng tôi sống trong gia đình lớn và ông vẫn là trụ cột gia đình. Mặc dù ông không thể quản lý tất cả mọi việc trong nhà, nhưng ông vẫn là người quyết định bởi kinh nghiệm sống của ông và sự tôn trọng mà chúng tôi dành cho ông. Bên cạnh đó tôi có thể nói rằng ông là người cha thành công, bởi vì tất cả những người con của ông, ý tôi là bố tôi, cô, và chú tôi có nghề nghiệp và sự nghiệp kinh doanh là nhờ vào môi trường giáo dục tốt mà ông nội tôi đã mang lại ở trường và ở nhà. Cuối cùng, mọi người gọi ông là người đàn ông nhân từ vì ông luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi họ cần.
Còn lý do vì sao tôi lại nghĩ ông là người thú vị. Có 2 lời giải thích. Thứ nhất ông rất có khiếu hài hước. Những câu chuyện hài hước của ông luôn biến ông trở thành tâm điểm của sự chú ý. Tôi thích khoảnh khắc khi tất cả thành viên trong gia đình tụ họp trong phòng khách vào cuối tuần, nghe những câu chuyện lịch sử của ông và cười. Thứ 2, ông là người giữ lời hứa. Ông không bao giờ nói nhiều mà khi ông đã hứa thì lời hứa đó sẽ mang một sức nặng không gì bằng được. Nhìn chung, tôi rất ngưỡng mộ ông và muốn có ông bên tôi mãi mãi.
同時也有3部Youtube影片,追蹤數超過7,440的網紅Diq@ディック,也在其Youtube影片中提到,#shorts #malay #japanese #verb Lets learn Malay and Japanese verb. Mari belajar kata kerja dalam Bahasa Jepun dan Bahasa Melayu 日本語とマレー語の動詞を学ぼう! No.1...
「main verb」的推薦目錄:
- 關於main verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
- 關於main verb 在 Khánh Vy Facebook 的最佳貼文
- 關於main verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
- 關於main verb 在 Diq@ディック Youtube 的最佳解答
- 關於main verb 在 暗網仔出街 Youtube 的最讚貼文
- 關於main verb 在 SMART Mandarin - Katrina Lee Youtube 的最佳解答
- 關於main verb 在 Do finite verb and 'main verb' refer to the same thing? 的評價
- 關於main verb 在 How can we extract the main verb from a sentence? - Stack ... 的評價
- 關於main verb 在 Main Verb and Helping Verb, Definition and Example Sentences 的評價
main verb 在 Khánh Vy Facebook 的最佳貼文
VyVocab - Biết mà chưa biết. Mỗi ngày không học nhiều, chỉ cần nắm rõ một từ vựng + cách dùng. Sau ít tháng bạn sẽ thấy hiệu quả rõ rệt.
* Focus
/ˈfəʊkəs $ ˈfoʊ-/ verb & noun
* Tập trung, chú ý
* Verb:
We need to focus more on this issue. ( Chúng ta phải tập trung hơn về vấn đề này)
All eyes focussed on her. ( Mọi ánh mắt tập trung vào chị ý)
* Noun:
The main focus of my essay has been on K-Pop. ( Bài luận của mình tập trung chính vào K-Pop)
main verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
GIẢI ĐỀ THI THẬT IELTS WRITING TASK 1 - DẠNG LINE GRAPH
👉ĐK học thử IELTS MIỄN PHÍ: https://ielts-thanhloan.com/hoc-thu
---
Đề bài:
You should spend about 20 minutes on this task:
The graph below shows the number of enquiries received by the Tourist Information Office in one city over a six-month period in 2011.
Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
⛔ Dạng câu hỏi: Đây là dạng biểu đồ có xu hướng thay đổi theo thời gian (số liệu được đo từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2011), vì vậy các bạn cần nhấn mạnh được xu hướng tăng hay giảm của biểu đồ.
⛔ Cách sử dụng thì: Thì quá khứ đơn (năm 2011)
⛔ Đơn vị: Enquiry
⛔ CẤU TRÚC BÀI VIẾT
✅ Introduction: Paraphrase lại câu nội dung trên câu hỏi, tránh lặp lại từ vựng trong câu hỏi
The graph below shows the number of enquiries received by the Tourist Information Office in one city over a six-month period in 2011
- Enquiry (noun) (câu hỏi) = question (noun/verb)
- be received by = be given to = be asked by
- In person (trực tiếp) = face-to-face (adv) = directly (adv)
- By phone (qua điện thoại) = to make phone calls to raise questions (verb phrase) = to be received through phone calls (verb phrase)
✅ Overview: Nêu ra hai đặc điểm chính của biểu đồ
- Số lượng câu hỏi qua thư từ hay qua email giảm dần trong 6 tháng nhưng số lượng câu hỏi bằng cách hỏi trực tiếp và gọi điện thoại tăng lên trong 6 tháng.
- Hỏi trực tiếp có số lượng cao nhất / Hỏi trực tiếp là cách thức phổ biến nhất
✅ Body: Chia body thành 2 đoạn như sau
- Body 1: Mô tả số liệu của 3 đường trong tháng 1 (điểm thời gian đầu tiên trên biểu đồ) theo thứ tự từ cao đến thấp: Số lượng câu hỏi được nhận qua điện thoại là cao nhất (xấp xỉ 900 câu. Vị trí thứ hai là lượng câu hỏi nhận bằng thư hoặc email, số lượng thấp hơn 700 câu. Trong khi đó lượng câu hỏi nhận trực tiếp chỉ hơn mức 400 câu một chút)
- Body 2: Mô tả sự thay đổi/ xu hướng của từng đường qua 6 tháng: Số lượng câu hỏi nhận qua điện thoại tăng lên 1600 số lượng câu hỏi. Tương tự như vậy, đường mô tả lượng câu hỏi đặt trực tiếp tăng rất nhanh và đặc biệt đến cuối tháng 6 đứng nhất trong 3 đường với 1900 câu hỏi. Ngược lại, số lượng câu hỏi đặt qua thư/ email giảm xuống còn 400 câu hỏi.
-----------
NHẬN ƯU ĐÃI TỪ IELTS THANH LOAN
🔥 GIẢM 20% KHI ĐĂNG KÝ CÁC KHÓA HỌC IELTS ONLINE (CHỈ CÒN TỪ 240K/KHÓA): https://online.ielts-thanhloan.com/
🔥 GIẢM GIÁ SỐC! ĐỒNG GIÁ 99K TOÀN BỘ CÁC SẢN PHẨM SÁCH TỰ HỌC IELTS ĐỘC QUYỀN CỦA IELTS THANH LOAN: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
main verb 在 Diq@ディック Youtube 的最佳解答
#shorts #malay #japanese #verb
Lets learn Malay and Japanese verb.
Mari belajar kata kerja dalam Bahasa Jepun dan Bahasa Melayu
日本語とマレー語の動詞を学ぼう!
No.18
Main
遊ぶ
もしこのようなトーク動画もっと観たいでのあれば、是非チャネル登録をお願いします
If you like the video, don’t forget to subscribe
http://www.youtube.com/subscription_center?add_user=muswasthere
main verb 在 暗網仔出街 Youtube 的最讚貼文
Instagram: https://www.instagram.com/dw_kid12/
Facebook: https://www.facebook.com/deepwebkid/?modal=admin_todo_tour
訂閱: https://www.youtube.com/channel/UCKC6E5s6CMT5sVBInKBbPDQ?sub_confirmation=1
暗網? 陰謀論?: https://www.youtube.com/watch?v=W5RVLpFkAKQ&list=PLGzW5EwcApFuqKoowMHS9v8W34vIPyrtk
鬼故事: https://www.youtube.com/watch?v=H4rmkFI1ik0&list=PLglqLngY6gv5BCwaoP-q6DOwUmw1lIusF
我的100K成長故事: https://www.youtube.com/watch?v=Kdhtp6A6YJE
破解Kate yup事件是假的! 不是綁架! 不要被騙! (Facebook上的證據): https://www.youtube.com/watch?v=2NJVt56ORWo&t=2s
曼德拉效應: https://www.youtube.com/watch?v=OMutzRIE_uE&list=PLglqLngY6gv5BCwaoP-q6DOwUmw1lIusF&index=17&t=5s
深刻個人經歷: https://www.youtube.com/watch?v=4Roa6Vs1qWc&list=PLglqLngY6gv4mm_doLUUJx4zq5KvLJ2VE
用24小時學流利的印度話| 揭露學習15大方法 (用$20請騙子補習老師)
挑戰24小時學流利的印度話 (請了騙子老師!!!)
挑戰24小時學一個新語言 (請了騙子老師!!!)
我挑戰24小時內學會印度話!!! (請了騙子老師)
我24小時內學會印度話!!! (請了騙子老師)
BB仔時發出ee oo聲, 原來是世界各地各種語言.
長大後我們母語才因為環境因素而慢慢會建立.
所以其實小時候的我們已經是精通所有語言的天才bb!
有報導指2024年印度將會成為全球最多人口的國家. 而我住的城市一向都是很多印度人的.
所以我要學印度話, 我覺得對於我4年後的將來也會好有幫助.
今次評價成功的準則就是24小時後, 到我小時候常常去吃飯的印度餐廳用印度話order到一餐. 而要他們以為我真的是印度人.
Day 1
(學習口音)
Ok, 我們的口音學到了一點點. 但學一種新語言, 最重要的根基還是學基本詞匯
Su=shoe
Police=polise
Hindi (印地話) 是印度語言裡面最出名的. 相信也是最簡單. 30分鐘應該就可以. (Show learn Hindi in 30 minutes)
NamasTe=你好
Meraa naam= 我的名字是
hai= 存在
aap se milkar khushi hui= 很高興認識你
DHanyavaaD= 謝謝
bahuT= 很多
svaagat hai= 不用客氣
Phir milenge= 再見
haan= 是
thodi bahut= 一點點
因為印度跟香港一樣曾有一段很長的時間是英國籍民地.
Hindi本身分開兩種說話方式
如果要跟一些印度本地居民用言語溝通, 可以用 ‘Urdu’ 即是比較俚語一點的. 正式一點的埸合就需要用sanskrit, 書面語.
這個知識好重要, 因為之後叫東西吃幾多個份量一定要講清楚.
但我覺得在此學生字這些不能確定自己能100%完成到叫外賣這個任務. 所以我決定網上聘請一個私人美女導師幫一幫手.
我就去睡一睡先.
發現印度語跟中文很相似的地方是喜歡用portmanteau. 即是將兩個字合為一個全新的意思.
像印度話?面 ‘phir milenge’ 是再見的意思. 第一個Phir的意思是 ‘再一次’ 而milenge是 ‘我們會見面.
再一次, 我們會見面.
每一個語言字和意思的結構都是不同
Hindi一個句子的結構是 (subject) (object) (verb) 名詞/形容詞...
I want to make a food order
Main, ek khaana ordar karana chaahata hoon
(I). 1 Food order). (I want to one)
我就想叫這個Tandoori Lamb champ,
Main tandoree memne chaimpiyan ordar karana chaahata hoon
大家可以看到比之前只是要 ‘food order’ 少了 “ek” 作天學到的1數目字. 但句字的前後也是一樣的.
我覺得聆聽比只懂得講話來得更重要.
(需要懂得聽到的印度話)
救命: bachao
一定: nishchit hee
歡迎: Aapaka svaagat hai
嘩: Vaah!
Namaste
Main, ek khaana ordar karana chaahata hoon
Main tandoree memne chaimpiyan ordar karana chaahata hoon
Yah kitane ka hai (how much is it)
Ok! Phir milenge!
(watch Slumdog millionaire)
-貧民窟里的百萬富翁
開始做暗網仔其中一樣最叻的事, 就是看歷史.
早於5萬5千年前人類已經居住印度. Hindi印地話公元7世紀開始出現. 今時今日所講的Hindi來自新德里, 而1948年印度政府獨立後, 1949年9月14號印地話正式成為印度的官方語言, 推翻之前英國政府所定的Urdu語言.
為了讓自己今晩能跟dou si有最好的接觸: 我決定買了Hindi最出名的人生哲學書 ‘the monk who sold his Ferrari’ 講一個訴訟律師25歲方hei職業然後往喜馬拉雅山的洗dik心ling之lui.
(Say some parts of the book)
The constant pressure and exhaughsting schedule of a world class trial lawyer had also broken his most important- and perhaps most human-endowment: his sprit.
(Then use those words in sentence grammars)
Namaste adhyaapak! mai merra naam暗網仔 aap se milkar khushi hui
Hi teacher my name is...nice to meet you)
Namaste mahoday, main ek aadesh banaana chaahata hoon
[How to write hindi 印地語]
我真心覺得學寫印度話識一點簡單的英文比較容易翻譯.
原來印度話的重要發音是 ‘a’ 聲. 差不多所有的字都會有這個發音.
表演時間!!!
印度話另一樣特色就是用一clothesline (晾衣繩) 連起每一個字
其實經歷過這3天我最大的感受是看到以前讀書的自己. 第一天開始總是精力充沛, 但真正學到的東西都是最表面的東西. 也當然喜歡玩.
其實我之前在日本住了幾個月. 之後常常後悔一句日文也沒有學到. 只是用英文跟其他人溝通. 但現在我覺得...不學也ok. 因為我學習能應該只是很一般!
用24小時學流利的印度話 (請了騙子補習老師!!!)
main verb 在 SMART Mandarin - Katrina Lee Youtube 的最佳解答
Chinese Co-Verbs "用" (yòng)
In Chinese, there's something named "co-verb", meaning using it to cooperate with a verb (main verb) in a sentence.
There are several co-verbs in Chinese, and in this article, we're going to talk about one of them "用 (yòng) ".
"用 (yòng) " literally meaning "to use". Say if you want to express things like "I eat with chopsticks" but in Chinese, we are so very literal so we say "I use chopsticks to eat".
In the sentence above, you clearly know that what we do which is to eat in this example, and we use chopsticks to eat.
So using 用 (yòng), you can think of this way
someone + 用 (yòng) + something + to do something
I use chopsticks to eat
In this case you can see that Chinese is much more direct and literal than English.
When speaking in Chinese, you have to think Chinglish!! Not to think in English or your mother tongue.
by SMART Mandarin
Katrina Lee
www.smartmandarinchinese.com
main verb 在 Main Verb and Helping Verb, Definition and Example Sentences 的推薦與評價
The main verb is also called a sentence or a basic verb. This statement means the existence of the verb, which is extremely important in the sentence. ... <看更多>
main verb 在 Do finite verb and 'main verb' refer to the same thing? 的推薦與評價
We are learning math. Whether "writing" is called a main verb or not depends on the kind of analysis adopted. There are two kinds: the ... ... <看更多>