Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「my summer car uncle」的推薦目錄:
- 關於my summer car uncle 在 Ohsusu Facebook 的最讚貼文
- 關於my summer car uncle 在 瞿友寧 Facebook 的最佳解答
- 關於my summer car uncle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於my summer car uncle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於my summer car uncle 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於my summer car uncle 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於my summer car uncle 在 My Summer Car - Lets Meet Our Uncle - YouTube 的評價
- 關於my summer car uncle 在 My Summer Car HOW TO GET VAN AND TRUCK FOR A ... 的評價
- 關於my summer car uncle 在 My Summer Car - Uncle and the Truck (keys) - YouTube 的評價
- 關於my summer car uncle 在 影片分析報告 的評價
- 關於my summer car uncle 在 Uncle B's Car Wash - Home | Facebook 的評價
- 關於my summer car uncle 在 Uncle Stinky Pig by BoskoComicArtist on DeviantArt - Pinterest 的評價
my summer car uncle 在 瞿友寧 Facebook 的最佳解答
謝謝這些花甲大人轉男孩(電影版)的點點繁星
今天就要上片了,謝謝你們合力完成這個不可能的任務!
因為你們的幾分之幾,這部片才可以完整!
這是繁星村大家的團隊作品,在此叩謝大家!
本片為植劇場亮星計劃影片
本片根據楊富閔『花甲男孩』小說改編
花甲繁星 點點笑心
主演
Special Appearance
蔡振南 飾 鄭光輝
Chen-Nan Tsai Guang-Huei Zheng
盧廣仲 飾 鄭花甲/鄭爽
Crowd Lu Hua-Jia Zheng
嚴正嵐 飾 方瑋琪
Vera Yen Wei-Qi Fang
劉冠廷 飾 鄭花明
kuan Ting Liu Hua-Ming Zheng
江宜蓉 飾 李雅婷
Cammy Chiang Ya-Ting Lee
龍劭華 飾 鄭光煌
Shao-Hua Long Guang-Huang Zheng
康 康 飾 鄭光仁
Kang Kang Guang-Ren Zheng
柯叔元 飾 鄭光昇
Shu-Yuan Ko, Guang-Sheng Zheng
海裕芬 飾 鄭光好
Heaven Hai Guang-Hao Zheng
王彩樺 飾 林靜雲
Lotus Wang Jing-Yun Lin
謝盈萱 飾 史黛西
Ying Xuan Hsieh Stacy
范足妹 飾 鄭劉春一
Tzu-Mei Fan Chun-Yi Zheng Liu
阮安妮 飾 阿 春
Nguyen Ngoc Anh A Chun
今子嫣 飾 郭盈秀
Tzu-Yen Chin Ying-Hsiu Guo
阮氏翠恆 飾 阿 水
Nguyen Thi Thuy Hang A Shuei
楊瓊華 飾 蔡明華
Qiong-Hua Yang Ming-Hua Tsai
葉星辰 飾 小 靜
Hsing-Chen Yeh Jing
友情客串
Guest Appearance
金士傑 飾 方 爸
Shih-Chieh King Fang's Dad
林美秀 飾 方 媽
Mei-hsiu Lin Fang's Mom
陳意涵 飾 林小美
Yi-Han Chen Siao-Mei Lin
何潤東 飾 陳雷公
Peter Ho Lei-Gong Chen
陳文彬 飾 立委候選人
Wen-Pin Chen Candidate for legislator
陳竹昇 飾 林老師
Bamboo Chen Mr .Lin
彭政閔 飾 彭政閔
Chia Chia Peng Chia Chia Peng
Matzka 飾 黑 松
Matzka Hei-Song.
吳念軒 飾 法 德/姑丈
Nien-Hsuan Wu Uncle
謝宇威 飾 虎 爺
Yu-Wei Hsieh Tiger
許光漢 飾 夜市男
Greg Hsu The guest
陳 妤 飾 夜市友
Yuu Chen The guest
顏毓麟 飾 大鳥社長
Yu-Lin Yen Birdy
楊名裕 飾 花明小弟
Mic Yang Ming's subordinate
管翊君 飾 花明小弟
Yi-Chun Kuan Ming's subordinate
朱盛平 飾 海關人員
Sheng-Pin Chu Customs police
徐鈞浩 飾 國道警察
Jake Hsu Policeman
楊傑宇 飾 航 察
Tony Stone Policeman
特別演出
Special Appearance
林意箴 飾 鄭花慧
Diane Lin Hua-Huei Zheng
曲獻平 飾 鄭花亮
Barry Chu Hua-Liang Zheng
葉辰莛 飾 宋姿萱
Chen Ting Yeh Tzu-Hsuan Sung
江常輝 飾 光 頭/阿 凡
Chang Hui Chiang A Fan
陳彥壯 飾 整形醫生
Yan-Zhuan Chen Plastic Surgeon
金美滿 飾 雅婷媽
Mei-Man Jin Ya-ting's Mom
吳姿吟 飾 小花慧
Emily Wu Hua-Huei
童登煜 飾 小花明
Danny Tung Hua-Ming
曾郁恆 飾 小花甲
Yu-Heng Tseng Hua-Jia
林益成 飾 鄭花詢
Yi-Chen Lin Hua-Xun Zheng
林杰叡 飾 鄭耀洋
Jerry Lin Yao-Yang Zheng
林宥安 飾 小花亮
Rice Lin Hua-Liang
張芷羚 飾 鄭花星
Alice Chang Hua-Xin Zheng
江庠和 飾 鄭耀輝
Hsiang-He Chiang Yao-Huei Zheng
王翊珊 飾 小雅婷
Yi-Shan Wang Ya-Ting
林庭伊 飾 小小靜
Yi-Ting Lin Jing
監 製 瞿友寧
Executive Producer Yu-Ning Chu
製片人 陳信吉
Producer Shin Chi Chen
聯合製片人 吳明憲 郝柏翔
Co-Producer Dennis Wu Alain Hao
陳庠凱 蔡聖湘
Jacky Chen Jade Tsai
林珮瑜
Karen Lin
編 劇 楊璧瑩 吳翰杰
Screenplay Being Young Alcatel Wu
詹 傑 楊富閔
Jie Zhan Fu-Min Yang
瞿友寧
Yu-Ning Chu
導 演 瞿友寧
Director Yu-Ning Chu
執行導演 李青蓉
Executive Director Gia Lee
攝影指導 張熙明
Director of Photography Hsi-Ming Chang
製 片 張雅婷
Line Producer Yating Chang
美術指導 唐嘉宏
Production Designer Jia-Hong Tang
造型指導 鄧莉棋
Stylist Amanda Deng
特效化妝造型指導 蕭百宸
SFX Makeup Stylist Pai-Chen Hsiao
劉顯嘉
Hsien-Chia Liu
選角指導 陳靜媚
Casting Director Lucy Chen
燈光師 陳恩傑
Gaffer En-Jie Chen
錄音師 杜均堂 杜則剛
Location Audio Mixer Patrick Tu Tse-Kang Tu
動作導演 楊志龍
Action Director Gino Yang
剪輯師 陳俊宏
Film Editor Chun-Hung Chen
特效指導 李志緯
Visual Effects Supervisor Aben Lee
聲音指導 杜篤之 江連真
Supervising Sound Editors Duu-Chih Tu Lien-Chen Chiang
音樂總監 侯志堅
Music Director Chris Hou
配 樂 侯志堅 盧廣仲
Music Compose byr Chris Hou Crowd Lu
調光師 洪文凱
Digital Colorist Kevin Hong
出品公司 氧氣電影有限公司
Presents Oxygen Film Co., Ltd.
藝碩文創股份有限公司
Ethos Original Co., Ltd.
中環國際娛樂事業股份有限公司
CMC ENTERTAINMENT HOLDING CORPORATION
樂到家國際娛樂股份有限公司
Lots Home Entertainment Co., Ltd.
華映娛樂股份有限公司
SKY FILMS Entertainment Co., Ltd.
秀泰國際娛樂有限公司
Showtime International Ltd.
國賓影城股份有限公司
Ambassador Theatres Company
新光影城股份有限公司
Shin Kong Cinemas co., Ltd.
出品人 瞿友寧
Producers Yu-Ning Chu
魏堇君
Ginny Wei
翁明顯
Bob Wong
梁宏志
Hung-Chih Liang
朱漢光
Han-Kwang Chu
廖偉銘
Willy Liao
張中周
Joe Chang
吳昕昌
Michael Wu
製作公司 氧氣電影有限公司
Production Oxygen Film Co., Ltd.
工作人員
Crew
製片組
Production Management
製 片 張雅婷
Production Manager Ya-Ting Chang
執行製片 呂彥萩
Line Producer Yen-Chiu Lu
現場執行 陳怡樺
Line Producer Agua Chen
生活製片 劉怡君
Craft Service Yi-Chun Liu
生活組助理 王仁佑
Craft Service Assistants Brownie Wang
場景經理 林俞均
Location Manager Yu-Chun LIN
場景助理 陳俊宏
Location Assistants Chun-Huag Chen
製片助理 鄭令婕 許雅涵
Production Assistants Evangeline Zheng Zoey Hsu
製片組實習生 張繻升 黃怡婷
Interns Ru-Sheng Chang Yiting Huang
製片協力 范欣怡 李宗勳
Production Assistants Rice Fan Wei Lee
製片支援 王若璠 孫佳慧
Production Support Jo-Fan Wang Jjia-Huei Sun
周嘉儀 蔡嘉和
Chia-Yi Chou Chia-Han Tsai
顏駿晏 蘇志博 陳椏筠
Yan-Jun Yan Chi-Pok So Ya-Yun Chen
行銷製片 林玉婷
Marketing Manager Yu-Ting Lin
行銷專員 徐若庭 王立凱
Marketing Executive Jo-Ting Hsu Li-Kai Wang
製片會計 鄭瑞清
Production Accountant Ann Cheng
製片會計助理 杜郁薇
Accountant Assistants Flower Tu
導演組
Assistant Director
導演 瞿友寧
Director Yu-Ning Chu
執行導演 李青蓉
Executive director Gia Lee
副導演 吳瑀涵
1st Assistant Director Soda Wu
助理導演 黃柔璇 曾鈺鈞
2nd Assistant Director Edgar Huang Yu-Chun Tseng
場記 陳羿伶
Script Supervisor Yi-Ling Chen
導演助理 戴亞薇
Director Assistant Ya-Wei Dai
演員組
Casting
選角指導 陳靜媚
Casting Director Lucy Chen
演員管理助理 莊寓堯 徐湘羚 黃純暐
Casting Assistant Yao-Yao Chuang Lili Hsu Anna Huang
攝影組
Camera Department
攝影指導 張熙明
Director of Photography Hsi-Ming Chang
攝影師 陳加融
Additional Camera Alger Chen
攝影大助 曾永達
1st Assistant Camera Yung-Da Tzeng
攝影大助 黃麒霖
2st Assistant Camera Kirin Huang
攝影助理 廖哲偉 廖竺洧
Camera Assistants Je-Wei Liau Zhu-Wei Liao
詹智涵 傅鉦棋
Calvin Chan Cc Fu
檔案管理 陳逸麟
DTI Yi-Lin Yao
攝影器材公司 中影股份有限公司
Camera Equipment Central Motion Picture Corporation(CMPC)
Qtake器材提供 利達亞太創意中心
QTAKE Equipment LAPCC, Leader Asia Pacific Creativity Center
美術組
Art Department
美術指導 唐嘉宏
Production Designer Jia-Hong Tang
執行美術 李毓峰 鄭維喬
Art Decorators Yu-Fong Lee Wei-Ciao Cheng
現場美術 蕭名妤
Art Decorators Ming-Yu Hsiao
現場美術助理 林璟吟 劉牧晨
Art Decorators Assistants Sky Lin Mu-Chen Liu
美術助理 謝承頤 房星余
Art Department Assistants Chen-Yi Hsieh Shing-Yu Fang
林晏潔 翁薏婷
Yan-Jie Lin Yi-Ting Wong
謝宜臻 李怡萱 吳振豪
Yi-Chen Hsieh Yi-Syuan Li Che-Hao Wu
道具師 魏明源
Props on Set Kevin Wei
道具助理 李宛欣
Assistants for Art Department Wan-Hsin Li
美術支援助理 陳又維
Art Support Assistants Dar-Wei Chen
平面美術 施瀞婷
Graphic Designer Jing-ting shih
質感團隊 法蘭克質感藝術中心
Scenic Art Frank Scenic Art Studio
質感總監 陳新發
Scenic Art Consultant Frank Chen
質感執行 嚴國良 王馨珮
Head Painter Guo-Liang Yen Xin-Pei Wang
曾曉蘭 陳兆豐
Xiao-Lan Tseng Chao-Feng Chen
置景團隊 阿榮影業股份有限公司
Set Construction Arrow Cinematic Group
工程經理 張簡廉弘
Construction Manager Lieh-Hung Changjan
工程主任 林世昌
Construction Coordinator Shi-Chang Lin
木工 劉溢洲 徐凱鑫
Head Carpenter Yi-Jou Liou Kai-Hsin Hsu
施復評 劉金展
Fu-Ping Shih Chin-Chan Liu
廖泳泓 莊水文
Yung-Hung Liao Shui-Wen Chuang
莊佳叡 王仲慶
Chai-Jui Chuang Chung-Ching Wang
燈光組
Lighting Department
燈光師 陳恩傑
Gaffer En-Jie Chen
燈光大助 李培源
Assistant Gaffers Pei-Yuan Lee
燈光助理 謝憲欽 邱麒叡
Grips Hsien-Chin Hsieh Chi-Jui Chiu
許原毓 楊朝翔
Yuan-Yu Hus Chao-Hsiang Wang
燈光司機 許均豪 林峻甲
Drivers Chun-Hao Hsu Jun-Jia Lin
電工 彭仁孟
Electricians Ren-Meng Peng
燈光器材公司 中影股份有限公司
Lighting Equipment Central Motion Picture Corporation(CMPC)
錄音組
Sound Department
錄音師 杜均堂 杜則剛
Location Audio Mixer Patrick Tu Tse-Kang Tu
現場錄音助理 李佳衡 王浩權
Boom Operators Cha-Cha Li Hao-Chuan Wang
支援錄音師 陳煜杰
Audio Mixer Support Yu-Chieh Chen
場務組
Grip Department
場務領班 林璁毅
Set Manager Tsung-Yi Lin
場務大助 王信智 陳億昌
Set Assistants Hsin-Chih Wang Yi-Chang Chen
場務助理 崔恩旂 張聖聰 周得全
Set Assistants En-Chi Tsui Sheng-Tsung Cha
Te-Chuan Chou
攝影輔助器材提供 永祥影視有限公司
Grip & Dolly Equipment Yong Hsiang Film & TV Equipment
造型組
Makeup and Hair Department
造型指導 鄧莉棋
Costume Designer Amanda Deng
服裝造型 閔薏蘭
Stylist I-Lan Min
服裝執行 林隆龍
Stylist on Set Tony Lin Lung Lung
服裝管理 莊千雅 許書瑋
Wardrobe Zhuang Qian Ya Shu Wei Hsu
服裝助理 謝沛桂
Stylist Assistants Hsieh Pei Kuei
服裝支援 王以琳 趙子詮
Costume Support I-Lin Wang Jimmy Zhao
化妝組長 杜美玲
Make-up Designer Zalina Tu
化妝師 徐淑娟 黃瓊慧 張珉薰
Make-up Artist Shu-Chuan Hsu Chiung-Hui Huang Macy Chang
化妝助理 陳韻如
Make-up Assistant Ruby Chen
髮型組長 洪佳如
Hair Designer Jia-Ru Hung
髮型師 李欣儒 楊宇靖
Hair Stylist Landy Lee Rylan Yang
髮型助理 楊晶卉
Assistant Hairdresser Vronique Yang
梳化助理 王馨瑜
Tattoo Designer Sin-Yu Wang
特化團隊 百嘉堂特效化妝工作室
SFX Makeup PCT Makeup F/X Studio
特效化妝造型指導 蕭百宸 劉顯嘉
SFX Makeup Stylist Pai-Chen Hsiao Hsien-Chia Liu
特效化妝助理 林宜蓁
SFX Makeup Assistants Yi-Chen Lin
劇照組
Still Photographer
品圖影像有限公司
Ronin Photography
劇照師 李彥勳 張瑋中
Still Photographer Ronin Lee Bill Chun
側拍組
Making Of
花絮統籌 山楂果影像製作有限公司
Behind the scenes HawStudio
胡皓翔
Sean Hu
花絮拍攝 林得
Behind the scenes Lin Te
花絮拍攝協力 胡皓翔 張綺芳
Support Sean Hu Chi-Fang Chang
花絮剪接 姜佑農 張綺芳
Editor Yu-Nung Chiang Chi-Fang Chang
行政聯繫 龐亦雯
Production office secretary Yi-Wen Pang
特別感謝 余梓勤 陳語瑄
Special Thanks Tzu-Chin Yu Yu-Syuan Chen
現場特技組
Special Effect
動作指導 動作龍團隊
Stunt Supervisor Action Dragon
動作導演 楊志龍
Action Director Gino Yang
動作副導演 凃力榮
Deputy action director Li-Rong Tu
動作協調 陳杰睿
Action Coordinator Jerrie Chen
動作替身 萬明岳
Substitute Ming-Yueh Wan
特技人員 凃力榮 李至元 田嘉豪
Stunt Li-Rong Tu Zhi-Yuan Li Jia-Hao Tian
萬明岳 吳學明 呂玟成
Ming-Yueh Wan Hsueh-Ming Wu Wen-Cheng Lu
特技助理 曾瀅緁
assistant Manager Ying-Jie Tseng
特技司機 陳明川 吳大任
Car stunt Ming-Chuan Chen
Dai-Ren Wu
特技鋼絲團隊 陳昌灶 林國寶 陳昌隆
Wire Group Chang-Zao Chen Guo-Bao Lin Chang-Long Chen
盧廣仲騎車替身 李孝偵
Lu's Stunt Hsiao-Chen Lee
表演訓練老師 蔡旻霓
Performance Instructor Mimi Tsai
劇組隨行司機 吳俊陞 彭耀棋
Accompanying Driver Sean Wu Yao Qi Peng
洪朝清 吳逸群 蔡武助
Chao Ching Hung Yi Chun Wu Wu Chu Tsai
跟拍車 黃世典
Camera Car Shih-Tien Huang
車輛租賃 永祥影視器材/永笙汽車租賃有限公司
Car Rental Yong Hsiang Film & TV Equipment
後期製作
Post Production
後期製片 宋姿萱
Post-Production Producer Sherry Sung
剪輯師 陳俊宏
Film Editor Chun-Hung Chen
共同剪接 陳建志
Co-Editor Ken-Ji Chen
後期影視製作公司 中影股份有限公司 影視製片廠
Digital Intermediate Facilities Provided by CMPC Central Motion Picture Corporation(CMPC)
後期總監 林坤煌
Post Production Supervisor Kun-Huang Lin
製作統籌 李志緯
Post Production Producer Aben Lee
後期執行製片 陳力筠
Post Line Producers Ivy Chen
後期行政業務 戴慶榕
Post Coordinators James Tai
製作指導 李志緯
Digital Intermediate Supervisor Aben Lee
後期檔案管理 陳怡儒
Post DIT Karen Chen
剪輯助理 許哲綸 杜怡門
Editing Assistants Zhe-Lun Hsu Yi-Men Tu
數位剪輯 許哲綸 杜怡門
Digital on-line Editors Zhe-Lun Hsu Yi-Men Tu
數位調光師 洪文凱
Digital Colorist Kevin Hong
預告調光師 邱程勇
Trailer Digital Colorist CY Chiu
數位調光助理 邱程勇 郭娟寧
Digital Colorist Assistant CY Chiu Juan-Ning Kuo
字幕製作 許哲綸 杜怡門
Subtitlings Zhe-Lun Hsu Yi-Men Tu
DCP母源製作 許哲綸 杜怡門
Digital Cinema Package DeLiverables Zhe-Lun Hsu Yi-Men Tu
DCP數位拷貝製作 陳怡儒
Digital Cinema Package & Duplicate Karen Chen
英文字幕 蘇瑞琴
English Subtitle Translator Jui-chin Su
字幕聽打&校正 宋姿萱 李永丞
Subtitles Production Sherry Sung Anthony Lee
索爾視覺效果有限公司
SOLVFX, LLC.,
監 製 王重治
Supervisor Shigeharu Tomotoshi
特效總監 張朝銘 陳勃佑
Adam Chang Yoyo Chen
特效製作人 林怡秀
Visual Effects Production Manager Rebecca Lin
現場特效指導 陳勃佑
VFX On Site Supervisor Yoyo Chen
2D特效人員 陳冠佑 舒國豪 陳勃佑
CG Artist Gary Chen Zaki Shu Yoyo Chen
何 澐 吳承羲 黃浩銘
Jack Ho Turtle Wu Maxwell Huang
林宛柔 陳沛予 夏楚涵
Candy Lin Yu Chen Summer Hsia
梁瑞翔 紀巧如 林玉涵
Fernando Linag Ruby Ji Myau Lin
王正穎
Chen-Ying Wang
片頭設計
Main Title Design and Animation
動態設計製作 吳冠緯
Motion Graphics Designer Vincent Wu
杜比混音錄音室 聲色盒子有限公司
Dolby Mixing Studio 3H Sound Studio Ltd.
混 音 杜篤之 江連真
Re-recording mixers Duu-Chih Tu Lien-Chen Chiang
聲音指導 杜篤之 江連真
Supervising Sound Editors Duu-Chih Tu Lien-Chen Chiang
聲音後期聯繫 杜亦晴 詹佳穎
Sound Studio Coordinators Yi-Ching Du Chia-Ying Chan
Foley音效 詹佳穎 謝青㚬
Foley Artists Chia-Ying Chan Ching-Chun Hsieh
張芬瑄 劉逸筠
Fiona Chang I-Yun Liu
Foley錄音 杜亦晴 杜則剛
Foley Recordist Yi-Ching Du Tse-Kang Tu
劉小蝶 宋佾庭
Kelsey Liu Yi-Ting Sung
ADR錄音 杜亦晴
ADR Recordist Yi-Ching Du
聲音剪接 杜亦晴 杜則剛
Sound Editors Yi-Ching Du Tse-Kang Tu
劉小蝶 宋佾庭
Kelsey Liu Yi-Ting Sung
詹佳穎 謝青㚬
Chia-Ying Chan Ching-Chun Hsieh
張芬瑄 劉逸筠
Fiona Chang I-Yun Liu
音樂總監 侯志堅
Music Director Chris Hou
配 樂 侯志堅 盧廣仲
Music composed by Chris Hou Crowd Lu
製 作 天空之城音樂製作公司
Produced by SkyCastle Music
配樂編輯 高敏倫
Assistant Editor eMMa Kao
配樂行政 邱婧玶
Music Executive Bella Chiu
主奏吉他 蔡巽洋
Acoustic Guitar Hsun-Yang Tsai
吉他特別演出 董運昌 許綺娟
Acoustic Guitar/Special Guest Yun-Chang Dong Chi-Chusn Hsu
小提琴 侯丞睿
Violin Ray Hou
弦樂編寫/指揮 高敏倫
Strings Arranged and Conducted by eMMa Kao
弦樂 曜爆甘音樂工作室
String Just Busy Music Studio
大提琴獨奏 劉涵 (隱分子樂團)
Solo Cello Hang Liu
第一小提琴 蔡曜宇 朱奕寧 陳泱瑾
1st Violin Shuon Tsai Yi-Ning Ju Nick Chen
第二小提琴 盧思蒨 曲靜家
2nd Violin Szu-Chien Lu Ching-Chia Chu
中提琴 甘威鵬 牟啟東
Viola Weapon Gan Wayne Mau
大提琴 劉涵 (隱分子樂團)
Cello Hang Liu
弦樂錄音 林尚伯
String Recording Shang-Po Lin @ JL Studio
混 音 天空之城音樂製作有限公司
Mixing SkyCastle Music
錄音室 天空之城音樂製作有限公司
Recording Studio SkyCastle Music
佳聲錄音室
Good Sound Studio
製 作 添翼創越工作室
Produced by Team Ear Music
主題曲 幾分之幾
Theme Song You complete me
詞/曲/編曲/演唱 盧廣仲
Written / Composed / Arrange/Artistr Crowd Lu
插曲 明仔載(正式版)
OST Hope one day(Full version)
詞/曲/編曲/演唱 盧廣仲
Written / Composed / Arranger/Artist Crowd Lu
插曲 你是我的水
OST You are my 70%
詞/曲/演唱 盧廣仲
Written / Composed /Artist Crowd Lu
編曲 盧廣仲 張瀚中 周谷淳
Arranger Crowd Lu
插曲 魚仔
OST He-R
詞/曲/編曲/演唱 盧廣仲
Written / Composed / Arranger/Artist Crowd Lu
插曲OST 盧廣仲編曲作曲
懸疑 素蘭嬌檳榔攤
快魚仔演奏版 回來就好
花甲 思念(古典吉他版)
阿公的摩托車 魚仔(慢)
明仔載演奏版 煩躁
吉他演奏-女神之歌 再見勾勾
吉他演奏 - 緊張 Rough 大人中演奏版
nice to meet you 演奏版
宣傳發行
Publicity & Distribution
台灣電影發行 威視股份有限公司
Theatrical Distribution-Taiwan Vie Vision Pictures Co., Ltd.
董事長 鄒秀芳
Chairman Fiona Chow
資深顧問 陳文彬
Simon Tan Senior Advisor
總經理 何志煒
General Manager Raymond Ho
財務長 杜文蘅
Chief Finance Officer Maggie Tu
行銷經理 何林洋
Marketing Manager Lasely Ho
業務經理 高劍宜
Sales Manager Julie Kao
行銷副理 李純怡 徐榕澤
Asst. Marketing Manager Debbie Lee RJ Hsu
公關副理 林怡臻
Asst. PR Manager Emma Lin
公關專員 薛慶琪
PR Specialist Maggie Shueh
公關助理 袁曼琳
PR Assistant Lynn Yuan
行銷助理 黃新凱
Marketing Assistant Kevin Huang
業務專員 陳美如 鄭木榮
Sales Specialist Ruby Chen Ken Chen
行銷宣傳
Marketing Team
結果娛樂股份有限公司
Result Entertainment
行銷總監 蔡妃喬
Marketing Director Joe Tsai
行銷統籌 張庭瑄 吳婉甄
Marketing Supervisor Vivi Chang Chichi Wu
行銷企劃 陳欣瑜 柯 珂
Marketing Coordinator Pipi Chen Coco Ko
宋韋廷 周品懸
Didi Sung Dada Chou
氧氣電影有限公司
Oxygen Film Co., Ltd.
行銷統籌 陳信吉
Marketing Supervisor Shin-Chi Chen
行銷協力 陳怡樺 鄭令婕 宋姿萱
Marketing Coordinator Agua Chen
Evangeline Zheng
Sherry Sung
宣傳助理 李永丞 劉芷瑄
Anthony Lee SraBalaw Liu
郭芷延 何俞萱
Vivienne Kuo Yu-Hsuan Ho
標準字設計 均禾設計
Film Title Design JIUNHO Design
主視覺/人物海報設計 陳正源
Poster Design Stone Chen
國際版海報設計 方序中 吳建龍
International Poster Design Joe Fang FK WU
海報攝影師 李彥勳
Poster Photographer Ronin Lee
預告
Trailer
剪接師 林雍益
Editor Ian Lin
網路預告剪接師 吳姿瑩
Editor Tzu-Ying Wu
保險 富邦人壽保險股份有限公司
Insurance by Fubon Life Insurance
特別感謝
Special Thanks
賴家祖厝 賴欽標 賴立宏 賴永堃
my summer car uncle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
Bản Full của bài thơ TỪ VỰNG dành tặng các bạn nhé !
""Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , ........ playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ"
my summer car uncle 在 My Summer Car - Lets Meet Our Uncle - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>