"My husband was a contract employee for almost 2 years. When the project he was working on ended, his employment contract did not get renewed. We trusted God, believing He is good and faithful, and that He would provide a job for my husband even in the midst of the COVID-19 pandemic.
I asked the Lord for a permanent job, good position, and good salary for my husband. After a month, he was still unable to find a job and felt discouraged, but I told him the Lord would provide a job for him.
Two months later, my husband was offered a job that had a lower position and salary than his previous one. He accepted the offer as a temporary job, and I told him God had a good position for him and he just needed to wait.
After a few days of working in his new job, he received a call from a company he had applied to earlier. He went for the interview and was offered the position of Project Manager with a good salary. He resigned from his temporary job and began his permanent job in the new company. We were also able to pay off all our credit card debts because of God’s wisdom and grace.
God is truly faithful and good. He answered my prayer for my husband. Praise the Lord for He is good and His mercy endures forever!
Thank you, Pastor Prince, for teaching us that we have a good heavenly Father who loves us dearly and cares for us."
Anonymous | Hong Kong
—
Beloved, what God has done for others, He wants to do for you as well. As you read this story, I pray that it builds up your faith with the confident expectation of good for your future. Be encouraged because your breakthrough is next!
Visit JosephPrince.com/stories to read more stories like this. #JosephPrince #JosephPrinceStories #StoriesOfVictory
permanent contract temporary 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
"[54 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC DÙNG CHO CV]
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn
4. job /dʒɔb/: việc làm
5. career /kə'riə/: nghề nghiệp
6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay: tiền lương ngày ốm
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
22. to fire /'faiə/: sa thải
23. to get the sack (colloquial): bị sa thải
24. salary /ˈsæləri/: lương tháng
25. wages /weiʤs/: lương tuần
26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
27. health insurance: bảo hiểm y tế
28. company car: ô tô cơ quan
29. working conditions: điều kiện làm việc
30. qualifications: bằng cấp
31. offer of employment: lời mời làm việc
32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
33. starting date: ngày bắt đầu
34. leaving date: ngày nghỉ việc
35. working hours: giờ làm việc
36. maternity leave: nghỉ thai sản
37. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
38. salary increase: tăng lương
39. training scheme: chế độ tập huấn
40. part-time education: đào tạo bán thời gian
41. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
42. travel expenses: chi phí đi lại
43. security /siˈkiuəriti/: an ninh
44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân
45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
46. director /di'rektə/: giám đốc
47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
49. boss /bɔs/: sếp
50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
51. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
53. job description: mô tả công việc
54. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban"
permanent contract temporary 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC PART I ]
Không cần phải nói nhiều mem cũng biết tần suất xuất hiện của những từ này trong bài thi TOEIC cả Listening và Reading nhiều như thế nào rồi phải không :D
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn
4. job /dʒɔb/: việc làm
5. career /kə'riə/: nghề nghiệp
6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay: tiền lương ngày ốm
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
22. to fire /'faiə/: sa thải
23. to get the sack (colloquial): bị sa thải
24. salary /ˈsæləri/: lương tháng
25. wages /weiʤs/: lương tuần
permanent contract temporary 在 contract vs permanent vs temporary work. - Randstad 的相關結果
Contract and temporary can often be the same thing. Sometimes, though, different language is used to describe how long that employment will last ... ... <看更多>
permanent contract temporary 在 TEMPORARY VS CONTRACT VS PERMANENT - TalentWeb 的相關結果
Read about TEMPORARY VS CONTRACT VS PERMANENT from TalentWeb. ... Temporary positions can last anywhere from 1 day to 6 months plus. ... <看更多>
permanent contract temporary 在 Temporary vs. Permanent vs. Contact Works (Plus Advantages) 的相關結果
Temporary work: work that lasts for a predetermined time frame. Permanent work: an employment relationship that an employee work for an employer ... ... <看更多>