☀ NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING ☀
Với những cụm từ sau luôn sử dụng V-ing. Các em nhớ lưu ý để không bị nhầm lẫn nhé!
👉 1. Các động từ chỉ QUÁ TRÌNH, TIẾN TRÌNH
- Avoid: tránh
- Begin = start: bắt đầu
- Complete = finish: hoàn thành, hoàn tất
- Delay = postpone: trì hoãn
- Quit: từ bỏ
- Continue: tiếp tục
- Practice: luyện tập
👉 2. Các động từ chỉ GIAO TIẾP, LIÊN LẠC
- Admit: thừa nhận
- Deny: từ chối
- Discuss: thảo luận
- Encourage: khuyến khích
- Mention: đề cập
- Recommend: giới thiệu
- Report: báo cáo
- Suggest: đề nghị
- Ugre: thúc đẩy, thúc giục
👉 3. Động từ chỉ CẢM GIÁC
- Appreciate: đánh giá cao, cảm kích
- Like/ dislike: thích/không thích (diễn tả sở thích)
- Love: yêu
- Hate: ghét
- Enjoy: thích/tận hưởng
- Mind: quan tâm
- Miss: nhớ
- Prefer: thích
- Regret: hối tiếc
👉 4. Động từ chỉ TÂM LÝ
- Anticipate: mong đợi
- Consider: cân nhắc
- Imagine: tưởng tượng
- Recall: gợi nhớ
- Remember: nhớ
- Forget: quên
⚠ CHÚ Ý: remember/forget/ regret có thể + to V1 (nếu hành động chưa xảy ra hoặc hành động đó là một nhiệm vụ cần phải hoàn thành).
「practice v-ing」的推薦目錄:
- 關於practice v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於practice v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於practice v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於practice v-ing 在 Re: [請益] 為何enjoy跟practice後面要接Ving - 看板Eng-Class 的評價
- 關於practice v-ing 在 【practice後面是加to V還是V-ing?】... - Facebook 的評價
- 關於practice v-ing 在 practice後面動詞在PTT/Dcard完整相關資訊 - 輕鬆健身去 的評價
- 關於practice v-ing 在 practice後面動詞在PTT/Dcard完整相關資訊 - 輕鬆健身去 的評價
- 關於practice v-ing 在 Practice of - to be (verb -ing), to have (V3), to have been (verb 的評價
- 關於practice v-ing 在 ING Verb Winter Picture Word Flash Cards - Pinterest 的評價
practice v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
[CÁCH ĐƯA RA LỜI CẢNH BÁO]
Cùng đưa ra lời cảnh báo để nhắc nhở những người xung quanh nào ^^
CÁC CẤU TRÚC ĐƯA RA LỜI CẢNH BÁO:
• Don't..., or you might / will...: đừng làm gì…, nếu không thì bạn sẽ…
Eg: Don’t go out too late at night or you will get a cold: Đừng đi về muộn quá vào buổi tối, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
• Sử dụng câu mệnh lệnh (imperative)
Eg: Watch out (Be careful) or you will hurt youself. Cẩn thận không bạn sẽ làm đau mình đấy!
• If you take my advice, you won’t + inf…: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi bạn sẽ không…
Eg: If you take my advice, you won’t be deceived by any street saleman again. Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi, bạn sẽ không bị người bán hàng rong lừa nữa.
• Let me warn you against + -ing….: Đừng có làm…
Eg: Let me warn you against disobeying the traffic laws. Đừng có vi phạm luật giao thông nhé!
• Whatever you do, don’t + inf…: Bạn làm gì thì làm, nhưng đừng…
Eg: Whatever you do, don’t go out of this yellow ring. Bạn làm gì thì làm nhưng đừng ra khỏi cái vòng màu vàng này.
• One thing you shouldn’t do is + inf…: Một thứ bạn không nên làm là…
Eg: One thing you shouldn’t do is go out with friends without my permission. Một thứ con không nên làm là đi chơi với bạn bè mà chưa được mẹ cho phép.
• Beware of + noun / V-ing: Cẩn thận cái gì…
Eg: Beware of this kind of mosquito. Cẩn thận loại muỗi này nhé!
=>> CÁCH TRẢ LỜI:
• Thank you so much for telling me. Cảm ơn bạn đã nói với tôi.
• So what should I do now? Thế tôi nên làm gì bây giờ?
• Yes, I will take your advice. Ừ, tôi sẽ nhớ lời khuyên của bạn.
• Yes, I won’t do that again. Ừ, mình sẽ không làm như thế nữa đâu.
• No, I don’t want to listen. Không, tôi không muốn nghe.
p/s: If you don't practice English 30 munites a day, you won't learn English well ^^
practice v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
[CÁCH ĐƯA RA LỜI CẢNH BÁO]
Cùng đưa ra lời cảnh báo để nhắc nhở những người xung quanh nào ^^
CÁC CẤU TRÚC ĐƯA RA LỜI CẢNH BÁO:
• Don't..., or you might / will...: đừng làm gì…, nếu không thì bạn sẽ…
Eg: Don’t go out too late at night or you will get a cold: Đừng đi về muộn quá vào buổi tối, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
• Sử dụng câu mệnh lệnh (imperative)
Eg: Watch out (Be careful) or you will hurt youself. Cẩn thận không bạn sẽ làm đau mình đấy!
• If you take my advice, you won’t + inf…: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi bạn sẽ không…
Eg: If you take my advice, you won’t be deceived by any street saleman again. Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi, bạn sẽ không bị người bán hàng rong lừa nữa.
• Let me warn you against + -ing….: Đừng có làm…
Eg: Let me warn you against disobeying the traffic laws. Đừng có vi phạm luật giao thông nhé!
• Whatever you do, don’t + inf…: Bạn làm gì thì làm, nhưng đừng…
Eg: Whatever you do, don’t go out of this yellow ring. Bạn làm gì thì làm nhưng đừng ra khỏi cái vòng màu vàng này.
• One thing you shouldn’t do is + inf…: Một thứ bạn không nên làm là…
Eg: One thing you shouldn’t do is go out with friends without my permission. Một thứ con không nên làm là đi chơi với bạn bè mà chưa được mẹ cho phép.
• Beware of + noun / V-ing: Cẩn thận cái gì…
Eg: Beware of this kind of mosquito. Cẩn thận loại muỗi này nhé!
=>> CÁCH TRẢ LỜI:
• Thank you so much for telling me. Cảm ơn bạn đã nói với tôi.
• So what should I do now? Thế tôi nên làm gì bây giờ?
• Yes, I will take your advice. Ừ, tôi sẽ nhớ lời khuyên của bạn.
• Yes, I won’t do that again. Ừ, mình sẽ không làm như thế nữa đâu.
• No, I don’t want to listen. Không, tôi không muốn nghe.
p/s: If you don't practice English 30 munites a day, you won't learn English well ^^
practice v-ing 在 【practice後面是加to V還是V-ing?】... - Facebook 的推薦與評價
Molly's English Studio 莫莉英文 ... 【practice後面是加to V還是V-ing?】 兩個動詞在一起,後面那個動詞到底要加不定詞to V還是動名詞V-ing? 一直以來大家應該都是硬背的 ... ... <看更多>
practice v-ing 在 practice後面動詞在PTT/Dcard完整相關資訊 - 輕鬆健身去 的推薦與評價
所以正確的用法是: Practice + V-ing(動名詞) 例: I practice singing every week.動詞後面要接to V或是Ving?一個概念說明白| KaftinShare on ... ... <看更多>
practice v-ing 在 Re: [請益] 為何enjoy跟practice後面要接Ving - 看板Eng-Class 的推薦與評價
※ 引述《sex56 (sex56)》之銘言:
: 如何跟正在上動名詞的國二生解釋為何
: enjoy跟practice後面要接Ving
: 比較容易讓他們理解?
to V 和 Ving 在本質上不一樣
to V 通常有著此動作「尚未做過、尚未發生」
而 Ving 則是此動作「已經做過、已經發生」
e.g. enjoy 解做「享受」
當我們說「我很享受唱歌這檔事」時
我一定是「曾經唱過歌」
知道唱歌的好處
所以後方要加Ving : I enjoy singing.
e.g. practice 解做「練習」
當我們說「我得練習彈鋼琴」時
我一定是「曾經彈過」
而現在要來「再做一遍(即是練習的邏輯)」
所以後方要加Ving : I have to practice playing the piano.
e.g. ask 解做「要求」
當媽媽說「我要求你上床睡覺」時
你一定是「尚未去睡覺」
所以才會被要求
所以後方要加to V : I ask you to go to bed.
e.g. be to V 解做「計畫去、預定去」
就是因為這個意思表達「尚未做過」
所以用的是to V : You are to blame.
e.g. like 解做「喜歡」
這個字光從「喜歡」二字是無法判斷「有沒有做過的」
如果我跟你說「我喜歡唱歌」
我可能唱過所以喜歡
但我可能沒唱過但認為應該喜歡
所以後方就兩者都可以: I like to sing.
sining.
用這個方法可以推到很多動詞去:
限用to V:
afford aim appear agree arrange ask be decide bother care choose
come dare demand desire determine expect elect endeavor
hope fail happen help hesitate learn mean manage offer
ought plan prepare pretend promise refuse seem tend wait wish
undertake....
限用Ving:
mind finish admit avoid advise consider enjoy excuse imagine
include keep practise risk miss suggest give up put off prevent...
都可以:
like love hate dislike...
這些字大概6、7成的字
都可以按照這個邏輯輕鬆地背下
但也還是會有令人疑惑的一些字就是了...
參考一下:)
--
●●●●●●●●●●●●●●●●●●●●●
●「所謂的創作, ●
● 並非於紙張上,死板地刻下想說的話。 ●
● 我要的創作, ●
● 是在人人心中,永遠激盪我說過的話。」●
●●●●●Treak/有夢的人才偉大●●●●●●
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc)
◆ From: 122.116.165.28
以下是Longman Dictionary對這兩字的解釋:
enjoy = to get pleasure from something
會得到pleasure照理來說一定做過
所以接Ving應該說得通
like = to enjoy something or think that it is nice or good
字典也是直接說like有兩種可能
如果是指enjoy something 那就也是接Ving
如果是指think that it is nice or good 因為只是「用想的」所以接to V
我自己覺得還能分辨,不會太過刻意
不過這真的只是通則,不能適用在每一個字上
如果真的覺得很難解釋的話,就是還直接背起來比較省事
※ 編輯: stu60912 來自: 122.116.165.28 (08/07 15:19)
... <看更多>