[English Club HEC] WORDPORN: VẺ ĐẸP CỦA NGÔN TỪ
Cả nhà join English Club HEC để đọc các bài viết hay ho thú vui như thế này nữa nhé 😉
Wordporn là thuật ngữ ám chỉ việc định nghĩa lại các từ ngữ cổ không thường được sử dụng, hoặc các từ ngữ đặc trưng khó giải thích của các ngôn ngữ trên thế giới (tất nhiên, mong mọi người cũng đừng dịch từ này theo nghĩa đen của nó nhé <(")).
Ví dụ trong Tiếng Việt nè, liệu có mấy ai có thể dịch nổi mấy từ như: đắng lòng, sửu nhi, trẻ trâu... ra các thứ tiếng khác được không!? Tất nhiên, nhiều người có thể bảo rằng là có nhưng chắc chắn là ngữ nghĩa của nó sẽ không thể chất và bá đạo như trong Tiếng Việt được.
Wordporn không chỉ bao gồm word (từ ngữ) mà còn được dùng để thể hiện những idiom, slang, proverb, phrasal verb (thành ngữ, tục ngữ, cụm từ, tiếng lóng)... miễn là chúng phù hợp với yêu cầu: không mang tính phổ biến và được sử dụng thường xuyên như các từ ngữ phổ thông.
Nói chung thì, ngôn từ chính là một biển kiến thức mênh mông không lối thoát và luôn có sức hút kỳ lạ với con người. Thậm chí người ta còn có cả một cụm từ có nghĩa là người yêu thích ngôn ngữ cơ mà (Logophile). Và sau đây, mình xin giới thiệu cho các bạn một vài Wordporn mà mình sưu tầm được trong quãng thời gian rảnh rỗi dạo gần đây....
(Danh sách không sắp xếp theo bảng chữ cái)
- Selenophile (n.): hay còn được gọi là Philoselene; người yêu quý và tôn sùng Mặt Trăng như hơi thở. Tiền tố Selene- là tên nữ thần Mặt Trăng trong thần thoại Hi Lạp còn hậu tố -phile là "sự ưa thích".
- Textrovert (n.): người vô cùng vui tính và thú vị trên những dòng tin nhắn nhưng lại cực kỳ "shy shy shy" khi gặp ngoài đời thực.
- Heliophilia (adj.): bị hấp dẫn bởi ánh nắng, nhiệt và Mặt Trời. Tiền tố Helio- được lấy từ tên của thần Mặt Trời Helios trong thần thoại Hi Lạp còn hậu tố -philia là sự "yêu quý, yêu thích hoặc tôn sùng".
- Nyctophilia (n.): cảm giác vui sướng, lâng lâng, dễ chịu khi chìm trong bóng tối; sự yêu thích bóng tối; cảm thấy dễ chịu và thoải mái trong bóng tối.
- Dormiveglia (adj.): khoảng không giữa lúc ngủ và thức; quãng thời gian như bị kéo dài, nửa tỉnh nữa mê trước khi thức dậy; thời khắc giao giữa giấc ngủ và lúc tỉnh giấc.
- Mágoa (n.): những tổn thương sâu đậm trong tâm trí, đau đớn đến mức có thể hiện được qua cử chỉ và nét mặt, dù cho thời gian đã trôi qua rất lâu.
- Werifesteria (v.): lai vãng nơi rừng sâu để tìm kiếm những điều mới lạ, bí ẩn.
- Lethologica (n.): không thể tìm được từ ngữ phù hợp với điều mình muốn diễn tả, chứng quên từ ngữ cần biểu đạt.
- Venetus (adj.): sở hữu màu xanh đậm của biển khơi sâu thẳm; sắc xanh biển; áo nhuộm màu xanh biển của quý tộc Rome.
- Alharaca (n.): dể trở nên hung bạo, tức giận vì những việc nhỏ, không đáng bận tâm.
- Phosphenes (n.): đom đóm mắt; mắt nổ đom đóm sau khi dụi.
- Moonstruck (adj.): điên tình; không thể suy nghĩ và hành động bình thường khi yêu.
- Ya'aburnee (n.): là lời tuyên bố, hi vọng rằng bản thân sẽ ra đi trước "người thương" vì không thể sống nổi với cảm giác đau đớn nếu như đối phương từ giã cõi đời trước mình.
- Abditory (n.): một nơi để trốn đi, để biến mất mà không ai biết; nơi bí mật.
- Eleutheromania (n.): khao khát đến mức ám ảnh về sự tự do; một cảm giác hưng phấn và không thể cưỡng lại được khao khát tự do.
- Forelsket (adj.): cảm giác lâng lâng khi lần đầu rơi vào lưới tình; cảm xúc rung động lần đầu tiên trong đời khi được nếm mùi của tình yêu.
- Ilunga (n.): người có khả năng chịu đựng và nhẫn nại tuyệt vời khi có thể tha thứ cho lỗi lầm của đối phương 2 lần liên tiếp, nhưng đừng hòng mơ có lần thứ 3 nhen!!!; quá tam ba bận.
- Paramnesia (n.): là nơi những giấc mộng và ảo giác hòa quyện lẫn lộn cùng hiện thức; chứng rối loạn thực tại.
- Metanoia (n.): là cuộc hành trình; hoặc những biến thay đổi toàn bộ tâm trí, trái tim và số phận của của một người.
- Anagapesis (n.): không còn cảm giác thương nhớ hay trông mong về người mình đã từng yêu; không còn cảm xúc với những điều mà mình từng rất thích; cạn tình.
- Cosmogyral (adj.): khuấy đảo vũ trụ, dù hành xuyên không gian, lơ lững trong vũ trụ.
- Morosis (n.): đứa ngu nhất trong tất cả những đứa ngu <(").
Nguồn: Vũ Đạt
Ảnh: loonatheword
❤ Like page, tag và share cho bạn bè cả nhà nhé ❤
#HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
「proverb slang」的推薦目錄:
- 關於proverb slang 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最佳解答
- 關於proverb slang 在 900+ English Slang, Idioms & Proverbs ideas in 2023 - Pinterest 的評價
- 關於proverb slang 在 Engoo 線上英文- 【#Engoo易混淆- idiom / proverb / slang】... 的評價
- 關於proverb slang 在 Lesson 4 American Slang Jennifer, Idiom, Slang and Proverb 的評價
- 關於proverb slang 在 A proverb to state someone who likes neither the thing nor its ... 的評價
- 關於proverb slang 在 Stories behind 9 of Egypt's colloquial proverbs - EgyptToday 的評價
proverb slang 在 Engoo 線上英文- 【#Engoo易混淆- idiom / proverb / slang】... 的推薦與評價
Engoo易混淆- idiom / proverb / slang】 成語?諺語?俚語? 傻傻分不清楚 ? 不想出門就在家上線上英文》https://bit.ly/3m6VH4j 追蹤Engoo線上英文 ... ... <看更多>
proverb slang 在 Lesson 4 American Slang Jennifer, Idiom, Slang and Proverb 的推薦與評價
Lesson 4 American Slang Jennifer, Idiom, Slang and Proverb. 22 views 7 years ago. Real English Conversation. Real English Conversation. ... <看更多>
proverb slang 在 900+ English Slang, Idioms & Proverbs ideas in 2023 - Pinterest 的推薦與評價
May 6, 2023 - Explore Irena S's board "English Slang, Idioms & Proverbs", followed by 432 people on Pinterest. See more ideas about idioms, english idioms, ... ... <看更多>