好貨來了! 轉給要考試或要用到英文的人吧!-
如何短期內學好英文: 掌握文法要點用在讀到或聽到英文
筆者長期接待外賓,整理下面的文法要點,切記要多看電視的英文節目,每天看,看的時候嘴巴跟著唸,一年後就會有很顯著的效果。
英文法總整理:
About Sentences
1. 一個句子只能有一個動詞(兩個動詞在一起會打架), 當主詞和受詞的一定是名詞(或做名詞用) , 一定要形容詞或名詞才能當補語(補充語意)
2. 助動詞和 be 動詞的否定在後面直接加 not 即可
3. 有疑問詞的問句,疑問詞要擺最前面, 有助動詞和 be 動詞的疑問句,要把助動詞或 be 動詞移到主詞前
4. 用什麼助動詞問,就用什麼助動詞回答, 一般動詞的否定和疑問要用助動詞
5. 祈使句要用動詞原形, 祈使句的否定在前面加 Don't 或 never
6. 間接問句不是問句,如: I know what it is. what it is不是問句,是一個名詞子句,或想成一個大名詞組。
7. 關係子句多半是形容詞子句,形容前面的先行詞,如: I see a man who lives there.
11. 某處有某物要用“There is(are) ...”的句型
12.整句當名詞: 名詞子句 I think he is a nice man. (he is a nice man相當於it 這件事)
About Nouns.
1. 一個名詞在句中當主詞或受詞或補語
2. 普通名詞前面要有冠詞,要不然就是後面要加 -s 或 -es
3. 有特指的名詞前面要有定冠詞 the (特定或特指)/相對a或 an 用在沒有特指的東西上
4. 人稱代名詞的用法要熟悉,如: I my me mine 其中my 具形容詞特性。
About Verbs.
0. 動詞的種類包括: be (am is are, was were, been, be) has (has have had) do (does do did) 一般動詞 go, cut, walk ...
1. 及物動詞後一定要有受詞,不及物動詞後不能接受詞
2. 不完全的(及物和不及物)動詞後面,一定有補語
3. 助動詞後用原形動詞 Did he come here?
4. 連綴動詞後面要用形容詞 She looks beautiful.
5. 主詞第三人稱單數,現在式一般動詞要加 +s 或 +es -y+ies
6. 過去完成式要有過去式引導 He had come here since yesterday.
7. if 句型: if 子跟主要子句是相對應的,如:
A. if 現在式, 主要子句現在式或未來式
B. if 過去, 主要would have +過去分詞
C.if 過去完成 (would have pp), 主要子句 過去完成 (would have pp)
8. 使役動詞後面用原形動詞(受詞主動去做某事時) He makes her cry. 或,
使役動詞後面用過去分詞(受詞被....時) He makes it done.
9. 感官動詞後面用原形動詞或現在分詞(受詞主動去做某事時) He sees her go.
使役動詞後面用過去分詞(受詞具有被動語意)
About Adjectives.
1. 形容詞形容名詞
2. 形容詞如果只有一個字,放在名詞前面,顏色大小好壞..有順序性 a red good pen
3. 動詞的過去分詞可當形容詞用(放名詞後倒修飾名詞) He read a book written by Mr. Wang.
4. 所有格後面要 + 名詞 所有格+名詞可以用所有格代名詞來代替 my book=mine.
5. 現在分詞有主動和進行中的意思,過去分詞則有被動和已經完成的意思
6. 冠詞、指示性形容詞、所有格不能同時形容一名詞
7. a friend of mine = one of my friends
8. 定冠詞加形容詞等於那一類名詞的複數 the public = people
9. 形容詞的原級、比較級、最高級規律和不規律的變化要記得good//better//the best
About Adverbs.
1. 副詞修飾動詞、或形容詞或其他副詞
2. 頻率副詞的位置: be 動詞後、一般動詞前、助動詞和本動詞之間
About Prepositions.
1. 介系詞+名詞 形成介系詞片語 當 副詞片語用 修飾動詞 或 整句
2. 介系詞後面動詞要加 -ing,介系詞後面要加什麼樣的名詞是固定的 要背起來
About Conjunctions.
1. 對等連接詞連接的一定是兩個對等的東西 He and she are students.
2. 兩個句子不能用「,」連接
#學好英文的方法
#英文文法總整理
#快速學好英文
同時也有3部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,UNIT 1 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - PRESENT SIMPLE ? Xem bản pdf: https://bit.ly/2Fa2IkT ? Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammar...
s es ies 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- Học chắc về thì hiện tại đơn nào các bạn!
👉 Xem thêm: https://bit.ly/2Fa2IkT
👉 Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammarforielts
- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thì Hiện tại đơn (Present Simple) và riêng ứng dụng của nó trong bài thi IELTS của mình.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Trong video này, cô sẽ hướng dẫn công thức thì hiện tại đơn, ví dụ chi tiết cùng cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cũng như IELTS nha.
Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
- Khẳng định: S + V(s/es)+ O
Ví dụ: She watches TV.
Phủ định
S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
Ví dụ: I don’t know her.
Nghi vấn
Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe
hẳng định
S+ am/are/is + N/ Adj
Ví dụ: I am a girl.
Phủ định
S + am/are/is + NOT + N / Adj
Ví dụ: I am not a student, I am teacher.
Nghi vấn
Am/are/is + S + N )/ Adj
Ví dụ: Are they happy?
Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes )
- Những từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies). Nhưng trừ một số từ ngoại lệ như buy, play
- Những từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Hãy cùng học ngay nào!
s es ies 在 幼智英兒abc - 12歲以下寶貝的美語園地 Facebook 的精選貼文
🔡#英兒讀讀樂 📖#單複數
『學習重點』:認識英文單複數
今天先來學習簡單的複數+s😀
英文的單複數比較難一些
有分+s、+es、+ies、去f+ves、不規則變化等等😲
之後小編再慢慢分享唷~
📎檔案下載:
https://bit.ly/2RSOkhn
https://bit.ly/2tgB2RU
------------------------------------------------------------
資料來源:
https://www.anglomaniacy.pl
https://www.scoilnet.ie
適合 #中小年級小朋友 #認識基礎英文
#輕鬆學英文 #幼智英兒abc👦👶👧
s es ies 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
UNIT 1 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - PRESENT SIMPLE
? Xem bản pdf: https://bit.ly/2Fa2IkT
? Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammarforielts
- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thì Hiện tại đơn (Present Simple) và riêng ứng dụng của nó trong bài thi IELTS của mình.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Trong video này, cô sẽ hướng dẫn công thức thì hiện tại đơn, ví dụ chi tiết cùng cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cũng như IELTS nha.
Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
- Khẳng định: S + V(s/es)+ O
Ví dụ: She watches TV.
Phủ định
S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
Ví dụ: I don’t know her.
Nghi vấn
Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe
hẳng định
S+ am/are/is + N/ Adj
Ví dụ: I am a girl.
Phủ định
S + am/are/is + NOT + N / Adj
Ví dụ: I am not a student, I am teacher.
Nghi vấn
Am/are/is + S + N )/ Adj
Ví dụ: Are they happy?
Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes )
- Những từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies). Nhưng trừ một số từ ngoại lệ như buy, play
- Những từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Hãy cùng học ngay nào!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#thì_hiện_tại_đơn #ielts_fighter_grammar #grammar_for_ielts
![post-title](https://i.ytimg.com/vi/iDtcl6Qdepg/hqdefault.jpg)
s es ies 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
UNIT 2 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT
? Xem thêm: https://bit.ly/2Fa2IkT
? Đăng ký nhận tài liệu khóa học: https://bit.ly/dkgrammarielts
- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thì Hiện tại đơn (Present Simple) và riêng ứng dụng của nó trong bài thi IELTS của mình.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Trong video này, cô sẽ hướng dẫn công thức thì hiện tại đơn, ví dụ chi tiết cùng cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cũng như IELTS nha.
Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
- Khẳng định: S + V(s/es)+ O
Ví dụ: She watches TV.
Phủ định
S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
Ví dụ: I don’t know her.
Nghi vấn
Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe
hẳng định
S+ am/are/is + N/ Adj
Ví dụ: I am a girl.
Phủ định
S + am/are/is + NOT + N / Adj
Ví dụ: I am not a student, I am teacher.
Nghi vấn
Am/are/is + S + N )/ Adj
Ví dụ: Are they happy?
Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes )
- Những từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies). Nhưng trừ một số từ ngoại lệ như buy, play
- Những từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Hãy cùng học ngay nào!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group: https://www.facebook.com/groups/ielts...
?Hotline: 0903 411 666
#thì_hiện_tại_đơn #IELTSFIGHTER
![post-title](https://i.ytimg.com/vi/2boCLXVAjOU/hqdefault.jpg?sqp=-oaymwEZCNACELwBSFXyq4qpAwsIARUAAIhCGAFwAQ==&rs=AOn4CLDfEYyyRxP4f2mxaYloU_F4Orf_YQ)
s es ies 在 吉娜英文 Youtube 的最讚貼文
加入吉娜英文FB 粉絲頁
學習更多美式口語英文
https://www.facebook.com/wordsgo/
名詞複數的課程,我整理了七個重點,涵蓋字尾加上s的規則和發音。網路上已經有很多規則的資料,這支影片我會著重在發音的教學上。英文單字字尾加上s的變化,不是只有複數的狀況,還有動詞和所有格。
單字字尾加上s的七個重點:
單字字尾 s, sh, ch, x, z + es 發音[ɪz]
1. 單字字尾 s + es
(1) bus 公車 - buses
(2) kiss 親吻 - kisses
(3) glass 玻璃杯 - glasses
(4) dress 洋裝 - dresses
2. 單字字尾 sh + es
(1) dish 盤子 - dishes
(2) wish 願望 - wishes
(3) wash 洗 - washes
(4) brush 刷子 - brushes
3. 單字字尾 ch + es
(1) watch 手錶 - watches
(2) peach 水蜜桃 - peaches
(3) church 教堂 - churches
(4) teach 教書 - teaches
4. 單字字尾 x + es
(1) box 盒子 - boxes
(2) fox 狐狸 - foxes
(3) fix 修理 - fixes
(4) mix 混合 - mixes
5. 單字字尾 z + es
(1) buzz 嗡嗡聲 - buzzes
(2) quiz 小考 - quizzes
單字字尾子音+y,去y加上ies
(1) city 城市 - cities
(2) cherry 櫻桃 - cherries
(3) study 研讀 -studies
(4) dictionary 字典 - dictionaries
單字字尾o + s / es
(1) potato 馬鈴薯 - potatoes
(2) mango 芒果 -mangoes
(3) zoo 動物園 - zoos
(4) photo 照片- photos
單字字尾f/fe + s 或是去掉f/fe加上ves
(1) chief 首領 - chiefs
(2) roof 屋頂 - roofs
(3) knife 刀 - knives
(4) thief 小偷 - thieves
單字字尾發音 [ʒ] 和 [dʒ] 加上的s,發音[ɪz]
(1) garage [gəˋrɑʒ] n. 車庫
複數:garages [gəˋrɑdʒɪz]
(2) orange [ˋɔrɪndʒ] n. 柳橙
複數:oranges [ˋɔrɪndʒɪz]
(3) bridge [brɪdʒ] n. 橋
複數:bridges [ˋbrɪdʒɪz]
(4) language [ˋlæŋgwɪdʒ] n. 語言
複數:languages [ˋlæŋgwɪdʒɪz]
![post-title](https://i.ytimg.com/vi/5bMyDA1kAwQ/hqdefault.jpg)