👑 NAIL THAT 8+ FOR FLUENCY & VOCAB - MẸO PARAPHRASE CỰC ĐƠN GIẢN ĐỂ VẪN LƯU LOÁT KHI NÓI
Các bạn ơi, trong thời gian qua mình quan sát thấy rằng một trong những thói quen không tốt của người Việt khi nói là phải cố gắng rặng cho ra chữ mình cần diễn đạt (theo kiểu dịch từ việt sang anh), nhưng việc này rất tốn sức và thời gian. Nếu cứ đụng phải một ý nào đó mình cần diễn đạt một từ phức tạp thì vốn từ mình thường không cho phép. Những lúc như vậy sự trôi chảy sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều.
Chuyên gia IELTS Oliver Holmes của Hội Đồng Anh có nói rằng nếu thí sinh có thể linh hoạt trong việc giải thích các từ mình không biết bằng một số cách diễn đạt thông dụng (paraphrase), các thí sinh đó vẫn hoàn toàn có khả năng lấy band 9 trong phần speaking.
Cho nên thay vì cố gắng gãi đầu bức tóc nghĩ ra cụm từ mình cần, các bạn hãy giải thích cụm từ đó bằng những từ mình đã biết thông qua một số cấu trúc đơn giản trong tiếng anh (đặc biệt là mệnh đề quan hệ - relative clause). This thing is damn powerful man, not to mention IELTS examiners absolutely love this structure! 😎
Hôm nay có một học sinh hỏi mình chữ “người hướng nội” là gì. Mình chỉ cho em ấy rằng có thể dùng chữ “an introverted person” hoặc “an introvert”. Nhưng mình cũng có chỉ em ấy rằng có thể diễn đạt bằng 2 cấu trúc sau mỗi khi miêu tả về người:
👤 PERSON: “X is the kind of person who …” / “X is someone who … “
Chữ introverted có thể được diễn đạt như sau:
>>> Well I’m the kind of person who is into being alone. I’m not a big fan of spending time with other people. (be into / be a fan of something = like something)
Khi miêu tả về một vật nào đó, đầu tiên các bạn có thể dùng chữ “whatchamacallit” để thay cho tên vật các bạn nghĩ không ra. Cụm này viết tắt của câu “what you may call it”. Sau đó mình dùng mệnh đề quan hệ để giải thích. Có thể tham khảo 2 cấu trúc sau:
🎁 THING: “X is something that …” / “X is the (kind of) thing that …”
E.g. Do you have the … whatchamacallit? You know, the thing that you use to adjust room temperatures. (Answer: the remote controller)
Khi nói đến một sự kiện, nếu các bạn quên tên hoặc địa điểm của sự kiện đó, mình có thể dùng các cấu trúc sau:
🕰 TIME: “It’s (the time) when …” / “That’s when …”
🏠 PLACE: “It’s (the place) where …” / “That’s where …”
E.g. You know last year during the … whatchamacallit? That was when we got together and had turkey for dinner, remember? (Answer: Thanksgiving)
👉🏼 Một số ví dụ nữa nhé:
✅ Gia đình đoàn viên: the time when family members get together / spend time together (thay vì nói family reunion)
✅ Tiến thoái lưỡng nan: the time when it’s difficult for you to choose between two things (thay vì nói face the dilemma of…)
✅ Người tham công tiếc việc: someone who works very hard and finds it difficult to stop working and do other things (thay vì nói a workaholic)
Và như thế các bạn vẫn hoàn toàn có thể giữ được band điểm hiện tại của mình, mặc dù mình không nghĩ ra từ mình muốn diễn đạt. Ngoài ra, sự lưu loát của các bạn không bị ảnh hưởng!!!
Hãy nhớ rằng, cách tư duy của người Việt và những người nói tiếng Anh không giống nhau, nên chúng ta hãy bỏ đi thói quen ép mình phải dịch từng câu chữ. Mọi người hãy tập thói quen paraphrase bằng những kĩ thuật mình đã chia sẻ ở trên nhé, và quan sát xem độ trôi chảy của mình có tiến bộ không.
Hope this helps 😉
Dat
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「where relative clause」的推薦目錄:
- 關於where relative clause 在 IELTS with Datio Facebook 的最佳解答
- 關於where relative clause 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
- 關於where relative clause 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於where relative clause 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於where relative clause 在 Relative Clauses, Using Where, When, Whose 的評價
- 關於where relative clause 在 Relative clause where v.s which 的評價
where relative clause 在 Relative clause where v.s which 的推薦與評價
Which identifies the one being referred to. Where means the same as at which or to which. "The amusement park where I like to go or which I ... ... <看更多>
where relative clause 在 Relative Clauses, Using Where, When, Whose 的推薦與評價
Relative Clauses, Using Where, When, Whose A relative clause is a sentence describing a noun, however, it cannot be used separately. ... <看更多>