🌟 IELTS Speaking Part 1 - BOATS (có kèm audio)
Link Audio: http://bit.ly/2ExV0fH
Gửi các bạn bài trả lời mẫu của mình về chủ đề khó nuốt về THUYỀN này!
1. Do people in your countries use boat?
>>> Well yes, but not so much for recreational purposes I would say. I don’t see a ton of locals owning yachts or cruisers. But I guess the main users of boats are fishermen, who own fishing boats and small freighters. These vessels sometimes double as living spaces. You know some fishermen literally live on their boats.
- for recreational purposes: vì mục đích thư giãn
- yacht / cruiser ( n ): du thuyền
- fisherman ( n ): ngư dân
- fishing boat ( n ): tàu đánh cá
- freighter ( n ): tàu chở hàng
- vessel ( n ) ~ boat
- to double as something: có thêm công dụng thứ 2 là… / còn được dùng như…
2. Would you like to own a boat?
>>> That’s very kind of you to think that I can actually afford one. To be frank, I’m kinda in the red at the moment, you know, paying off my student debt and all, so I just think that getting a boat is way beyond my means right now. But I guess one day, when I’m rolling in money, I’m so gonna get a cruiser or a yacht to sail around Saigon or neighbouring provinces.
- be in the red (idm): đang túng thiếu
- beyond one’s means (idm): ngoài khả năng tài chính của ai
- roll in money (idm): lăn trong tiền (giàu nứt đố đổ vách)
- neighboring provinces ( n ): các tỉnh lân cận
3. Would you shop online or in a store for a boat?
>>> [1] Well, the idea of getting a boat online sounds a little absurd to me. I’m the kind of person who wants to have an actual feel of the product before making a purchase, so I definitely would go to a brick and mortar store. [2.1] I’d only use the Internet to do some research before forking out a fortune for something so lavish like a boat, you know. / [2.2] I’d probably do some research online before pulling the trigger on something as lavish as a boat, you know.
(câu trả lời này có 2 hướng đi, các bạn có thể nói phần [1] + [2.1] hoặc [1] + [2.2]. Chỉ khác nhau về cách dùng từ nhưng vẫn cùng ý đó)
- absurd (a): lạ lùng
- make a purchase: mua một vật gì đó
- a brick and mortar store (n): một tiệm / shop thật - có địa điểm cụ thể (đối lập với các tiệm online)
- fork out a fortune for something: vung rất nhiều tiền vào cái gì đấy
- lavish (a): sang chảnh
- pull the trigger on something (idm): chốt mua một món hàng gì đấy
Cheers
Dat
Tham gia nhóm IELTS của mình để xem thêm các bài chia sẻ khác: http://bit.ly/thaydatielts
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...