Collective nouns:
• a pair of shoes
• a class of schoolchildren
• a/an _________ of peacock
🎄聖誕優惠:購買【成人英語再起步網上課程】,用信用卡/Paypal結賬時,可用優惠碼「XMAS20」,以 $1,299 優惠價購買第一期(原價 $1,499);更可以以 $2,499 優惠價購買第一期+第二期!
優惠截止時間:今晚 (26/12) 11:59 pm
同時也有4部Youtube影片,追蹤數超過3萬的網紅Eric's English Lounge,也在其Youtube影片中提到,Episode 1: Fake news 聽力和口說練習: 聽力口說挑戰A: Critical Thinking: https://bit.ly/2P0wWrt 聽力口說挑戰B: http://bit.ly/2IQB7EV Use language to acquire, analyze, an...
「collective nouns」的推薦目錄:
- 關於collective nouns 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Facebook 的最讚貼文
- 關於collective nouns 在 廖彩杏 Facebook 的精選貼文
- 關於collective nouns 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於collective nouns 在 Eric's English Lounge Youtube 的最佳貼文
- 關於collective nouns 在 Tung Thanh Ly Vietnam Youtube 的精選貼文
- 關於collective nouns 在 hketvideo Youtube 的最佳貼文
- 關於collective nouns 在 Collective Noun - Facebook 的評價
collective nouns 在 廖彩杏 Facebook 的精選貼文
A KALEIDOSCOPE of butterflies😄 真美的集合名詞呀~
·
圖出自插畫家 Patrick George 獨立出版的繪本 A Crackle of Crickets: A Compilation of Insect Collective Nouns,以獨特的圖像設計詮釋集合名詞,讓讀者在會心一笑中領會雙關語的別出心裁✨
·
·
·
#英文書推薦 #英文繪本 #英文童書 #廖彩杏
collective nouns 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
Cái này có thể mem chưa biết @@
[FAMILY LÀ DANH TỪ SỐ ÍT HAY SỐ NHIỀU ?]
Đã có mem nào thắc mắc điều này chưa ạ? Ad đã sưu tầm được một bài viết để chia sẻ cho các mem đây ^_^
Đây là từ thuộc về một điểm văn phạm gọi là collective nouns (danh từ tập thể). Những danh từ tập thể -- còn gọi là group names -- là một số danh từ thí dụ như team (đội), family (gia đình), jury (bồi thẩm đoàn, ban giám khảo). Những danh từ này hàm ý một số người, và đi sau có thể là động từ ở số ít, nếu như ta coi danh từ đó như một đơn vị (seen as an impersonal unit), hay động từ ở số nhiều nếu ta hiểu theo nghĩa những thành phần tạo nên nhóm đó.
- My family always sits down to dinner at 7 o’clock = Toàn thể gia đình tôi tối nào cũng ăn tối lúc 7 giờ. (Câu này nói toàn thể gia đình ngồi ăn tối lúc 7 giờ, coi như một đơn vị, và động từ, do đó, ở số ít).
- My family have decided to move to New York. (Câu này nói các thành phần trong gia đình tôi đã quyết định, sau khi thảo luận, sẽ dọn lên ở New York, nên động từ ở số nhiều).
- My family have all come down with the flu=Mọi người trong gia đình tôi đều bị cúm. (Câu này nói đến các thành phần trong gia đình nên động từ ở số nhiều)
- My firm are wonderful. They pay medical insurance for all retirees=Sở tôi làm thật là một sở tốt. Họ mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên đã về hưu. (Thường thì một công ty ở Mỹ mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viện đang làm việc, nhưng cũng có một ít mua bảo hiểm cho nhân viên nếu họ làm lâu năm với sở cho đến tuổi về hưu). (The firm coi như bao gồm những thành phần trong ban quản trị và vì vậy ở số nhiều và dùng they).
- My firm was first established 70 years ago. Hãng tôi làm việc được lập ra cách đây 70 năm. (My firm coi như một đơn vị, a unit, nên dùng động từ ở số ít).
* Committee cũng là một collective noun.
- The committee have not reached an agreement on pay increase. Ủy ban chưa đạt tới một thỏa thuận tăng lương (vì chưa đồng ý nên coi như những thành phần và vì vậy, động từ ở số nhiều).
- The committee has unanimously agreed to a pay increase for all employees in the company. Ủy ban đã nhất trí đồng ý tăng lương cho tất cả nhân viên của công ty. (Vì mọi người trong ủy ban cùng đồng ý, nên coi như một đơn vị và vì thế động từ ở số ít)
* Vài thí dụ về collective nouns (danh từ chỉ tập thể):
- Bank: ngân hàng; the VOA: Ðài VOA; the choir: ban đồng ca; class: lớp học; club: câu lạc bộ; committee: ủy ban; jury: bồi thẩm đoàn, hay ban giám khảo; orchestra: ban nhạc; staff: ban nhân viên; team: đội banh; family: gia đình; crew: thuỷ thủ đoàn; audience: khán thính giả.
=> Tóm lại một danh từ tập hợp là danh từ số ít nhưng nghĩa số nhiều. Một collective noun có thể ở số ít (như jury, bồi thẩm đoàn, family, gia đình, herd đàn bò) nếu coi như một đơn vị, và dùng động từ ở số ít (thí dụ: My family is a large one, gia đình tôi đông người), Nhưng khi family được coi như những cá nhân của gia đình, thì coi như số nhiều và dùng động từ ở số nhiều. Thí dụ: My family are early risers: Những người trong gia đình tôi ai cũng có thói quen dậy sớm
p/s: Tuy nó là điểm ngữ pháp rất nhỏ trong tiếng Anh, nhưng nếu nắm rõ bản chất của vấn đề mem sẽ thấy học tiếng anh thú vị hơn đó ^^
Đừng quên thường xuyên theo dõi page "Yêu lại từ đầu Tiếng Anh" để nhận nhiều bài học bổ ích phía sau nha :)
collective nouns 在 Eric's English Lounge Youtube 的最佳貼文
Episode 1: Fake news
聽力和口說練習:
聽力口說挑戰A: Critical Thinking: https://bit.ly/2P0wWrt
聽力口說挑戰B: http://bit.ly/2IQB7EV
Use language to acquire, analyze, and evaluate information! Grammar and pronunciation are important, but we must move beyond and use language as a catalyst for change!
★★★★★★★★★★★★
Extended reading (Advanced):
Opinion 1: https://www.theguardian.com/business-to-business/2018/feb/12/nice-threads-the-waste-based-fibres-cleaning-up-fashion
Opinion 2: https://www.nytimes.com/2018/12/18/fashion/fashion-second-biggest-polluter-fake-news.html
Opinion 3: https://www.economist.com/the-economist-explains/2017/04/11/the-environmental-costs-of-creating-clothes
★★★★★★★★★★★★
「心智圖詞彙攻略」課程連結: https://bit.ly/2teELDq
「心智圖詞彙攻略」Q&As: http://bit.ly/2NzNkyO
★★★★★★★★★★★★
Video Q&As
1. an MIT ("an" was said but "n" was left out in the captions)
2. further ("further" was said, but "farther" was typed)
https://www.quickanddirtytips.com/…/…/further-versus-farther
3. points of view ("points of views" was typed) https://dictionary.cambridge.org/dict…/english/point-of-view Discussion on usage: http://bit.ly/31LVnPq
4. social media can be both plural or uncountable:
https://www.ldoceonline.com/dictionary/social-media
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/social-media
Media and data are often used as collective nouns, so you will see them them follow by both a singular or plural verb form. The term “social media” is both uncountable and plural in modern English usage. The word “media” is traditionally a plural because “medium” is the singular.
5. "disinformation" is used in our class video rather than "misinformation" to stress the next phrase (so-called FAKE news): https://en.wikipedia.org/wiki/Disinformation, https://en.wikipedia.org/wiki/Fake_news
Thank you all for your feedback!
collective nouns 在 Tung Thanh Ly Vietnam Youtube 的精選貼文
Learn Vietnamese, Collective nouns: Flock/Herd/School/Pride, etc.
Southern Vietnamese / Saigonese accent
www.vietnameseconversation.blogspot.com
collective nouns 在 Collective Noun - Facebook 的推薦與評價
Collective Noun. 130989 likes · 47 talking about this. 11pm Mon - Thur across the Hit Network NEW videos every week Collective Noun podcast on... ... <看更多>