Coucou法國我的愛 🇫🇷法語練習簿-15📔
年底真的是一個很歡樂的時期😃
一下聖誕節、一下跨年的
我都有點懶惰了😣
整個沉浸在過節的心情裡,一直沒有打開課本
今天要來趕快複習上周老師教的冠詞(Les articles)
法文的冠詞有三種:
1.🔽定冠詞(限定)特定人事物
如英文的the,但因為參照名詞的"陰陽性"還有"單、複數型態",因此文法上有不同的變化唷!
2.🔽不定冠詞(不限定)當人、事成為話題所使用
如英文的a,an,同上,需參照名次的陰陽性和單複數來決定
3.🔽部分冠詞,不可數的名詞就用"某個量"來表達
以上法文的冠詞以整理過的圖片來解釋會比較清楚,請參考圖片說明唷!!
❤️溫馨小提示❤️
法文的冠詞真的很令人頭痛是吧?😵我也有同感😣。因為還要看名詞的"陰性(nom.féminin)","陽性(nom.masculin)","單數(singulier)","複數(pluriel)"
不過老師說70%以上的名詞字尾是"e"結尾的,大部分都是陰性唷!!
所以如果真的不知道怎麼猜,就這樣判斷吧!當然還是有少數例外的狀況。
🎥影片分享🎥French Definite Article:
https://www.youtube.com/watch?v=054MD3i3RDE
🎥影片分享🎥French indefinite Article:
https://www.youtube.com/watch?v=xw1sORGoEOY&t=737s
#法語學習
#法語冠詞
#法語練習簿
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「french definite article」的推薦目錄:
- 關於french definite article 在 Coucou法國我的愛 Facebook 的最佳解答
- 關於french definite article 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於french definite article 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於french definite article 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於french definite article 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於french definite article 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於french definite article 在 Learn French - Facebook 的評價
- 關於french definite article 在 Pin on FSL: Grammar-Nouns/Pronouns - Pinterest 的評價
french definite article 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
Hình thức của Mạo từ xác định "the"(Definite Article)
1/The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.
Ví dụ:
- The truth (sự thật)
- The time (thời gian)
- The bicycle (một chiếc xe đạp)
- The bicycles (những chiếc xe đạp)
Dùng mạo từ xác định
2/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
Ví dụ:
- The sun (mặt trời); the sea (biểncả)
- The world (thế giới); the earth (quả đất)
3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
Ví dụ:
- I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.
4/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Ví dụ:
- The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục)
- The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp).
5/ Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt
Ví dụ:
- My father is working in the garden
- (Cha tôi đang làm việc trong vườn) [Vườn nhà tôi]
- Please pass the dictionary (Làm ơn đa quyển từ điển) [Từ điển ở trên bàn]
6/ Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì),only (duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
Ví dụ:
- The first day (ngày đầu tiên)
- The best time (thời gian thuận tiện nhất).
- The first to discover this accident (người đầu tiên phát hiện tai nạn này)
7/ The Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
Ví dụ:
- The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng)
- The fast food has made life easier for housewives.(Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng hơn)
8/ T he có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm ngườinhất định
Ví dụ:
- The small shopkeeper is finding business increasingly difficult (Giới chủ tiệm nhỏ thấy việc buônbán ngày càng khó khăn)
9/ The Danh từ số ítdùng Trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It
Ví dụ:
- The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort.
(Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái)
10/ The Tính từtượng trưng cho một nhóm người
Ví dụ:
-The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo)
11/ The dùng Trước những danhtừ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ:
- The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
- The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps)
12/ The cũng đứng Trước nhữngtên gọi gồm Danh từ of danhtừ
Ví dụ:
- The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô)
- The United States of America (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ).
Nhưng người ta lại nói:
- South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương)
13/ The họ (ở số nhiều)nghĩa làGia đình ...
Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith(vợ chồng Smith và các con)
*** Không dùng mạo từ xác định
1/ Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đờng .
Ví dụ:
Europe (Châu Âu), South America (Nam Mỹ), France (Pháp quốc), Downing Street (Phố Downing)
2/ Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không chỉ riêng trường hợp nào.
Ví dụ:
- I don't like French beer (Tôi chẳng thích bia của Pháp)
- I don't like Mondays (Tôi chẳng thích ngày thứ hai)
3/ Trước danh từ trừu tượng, trừ phi danh từ đó chỉ một trường hợp cá biệt.
Ví dụ:
- Men fear death (Con người sợ cái chết)
Nhưng:
- The death of the President madehis country acephalous (cái chết của vị tổng thống đã khiến cho đất nước ông không có người lãnh đạo).
4/ Sau sở hữu tính từ (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case) .
Ví dụ:
- My friend, chứ không nói My the friend
- The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái)
5/ Trước tên gọi các bữa ăn.
Ví dụ:
-They invited some friends to dinner.
(Họ mời vài người bạn đến ăn tối)
Nhưng:
- The wedding breakfast was held in a beautiful garden
(Bữa tiệc cưới được tổ chức trong một khu vườn xinh đẹp)
6/ Trước các tước hiệu.
Ví dụ:
- President Roosevelt (Tổng thốngRoosevelt)
- King Louis XIV of France (Vua Louis XIV của Pháp)
--st--
french definite article 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
[12 TRƯỜNG HỢP DÙNG MẠO TỪ THE]
Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ để diễn tả một ( hoặc nhiều) người , vật, sự vật nào đó đã được xác định rồi, nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới. Khi nói ' Mother is in the garden' (Mẹ đang ở trong vườn), cả người nói lẫn người nghe đều biết khu vườn đang được đề cập tới là vườn nào, ở đâu. Tuy nhiên , không đơn giản như thế, the còn được dùng rất nhiều trường hợp khác. Share để nhớ nhé ;)
1/ use of the definite article: The + noun( noun is defined)
Ví dụ:
I want a boy and a cook the boy must be able to speak
A dog and a cat were traveling together, the cat looked black while the dog
2/ A unique thing exists (Một người, vật duy nhất tồn tại)
Ví dụ:
The earth goes around the sun.
The sun rises in the East.
3/ Khi một vật dùng tượng trưng cho cả loài
Ví dụ:
The horse is a noble animal
The dog is a faithful animal
4/ So sánh cực cấp
Ví dụ:
She is the most beautiful girl in this class
Paris is the biggest city in France
5/ Trước 1 tính từ được dung làm danh từ để chỉ 1 lớp người và thường có nghĩa số nhiều
Ví dụ:
The one-eyed man is the King of the blind.
The poor depend upon the rich.
6/ Dùng trong thành ngữ: BY THE (theo từng)
Ví dụ:
Beer is sold by the bottle.
Eggs are sold by the dozen.
7/ Trước danh từ riêng (proper noun) số nhiều để chỉ vợ chồng hay cả họ ( cả gia đình)
Ví dụ:
The Smiths always go fishing in the country on Sundays.
Do you know the Browns?
8/ Trước tên: rặng nú, song, quần đảo, vịnh, biển, đại dương , tên sách và báo chí, và tên các chiếc tàu.
Ví dụ:
The Thai Binh river; the Philippines , the Times ...
9/ Trước danh từ về dân tộc tôn phái để chỉ toàn thể
Ví dụ:
The Chinese, the Americans and the French were at war with the Germans
The Catholics and the protestants believe in Christ
The Swiss; Dutch; the Abrabs
10/ Both, all, both, half, double + The + Noun
Notes:
All men must die (everyone)
All the men in this town are very lazy
11/ Use "the" for Musical Instruments
The guitar (I could play the guitar when I was 6.),
The piano, The violin
12/ Khi sau danh từ đó có of
The history of England is interesting.
trong khi các môn học không có "the"
I learn English; He learns history at school.
french definite article 在 Pin on FSL: Grammar-Nouns/Pronouns - Pinterest 的推薦與評價
Mar 27, 2015 - Know how to say “the” in French? Learn French With Alexa presents the French definite article in Lesson 07 of Alexa's popular Beginner's ... ... <看更多>
french definite article 在 Learn French - Facebook 的推薦與評價
DEFINI ARTICLE (DEFINITE ARTICLE) 1 – Forms Of The French Definite Articles •The French definite article has four forms: Le (masculine singular), La... ... <看更多>