[42 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT] - PART 1
Rất nhiều cấu trúc hay nhưng hơi dài nên mem share hoặc copy về đọc dần mỗi ngày 5 cấu trúc, và nhớ theo dõi PART 2 ở phần sau nha ^^
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
Ex: - This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
Ex: - She is old enough to get married.
- They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
Ex: - I had my hair cut yesterday.
- I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
Ex: -It is time you had a shower.
- It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
Ex: - It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
Ex: He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
Ex: - I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ex: - I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
Ex: - She would play games than read books.
- I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
Ex: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
Ex: - I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
Ex: I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
Ex: Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
Ex: - I am good at swimming.
- He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
Ex: I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
Ex: She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
Ex: My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
Ex: - He always wastes time playing computer games each day.
- Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.
Ex: - I spend 2 hours reading books a day.
- Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
Ex: - My mother often spends 2 hours on housework everyday.
- She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
Ex: You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
Ex: I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
Ex: I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
Ex: - It is Tom who got the best marks in my class.
- It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
Ex: You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
Ex: I always practice speaking English everyday.
31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
Ex: It is difficult for old people to learn English (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
32. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì
Ex: We are interested in reading books on history (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
33. To be bored with: Chán làm cái gì
Ex: We are bored with doing the same things everyday (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
34. It’s the first time smb have (has) + P2 + smt: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
Ex: It’s the first time we have visited this place (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
35. enough + danh từ: đủ cái gì + to do smt
Ex: I don’t have enough time to study (Tôi không có đủ thời gian để học)
36. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do smt
Ex: I’m not rich enough to buy a car (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
37. too + tính từ + to do smt: Quá làm sao để làm cái gì
Ex: I’m to young to get married (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
38. To want smb to do smt = To want to have smt + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm
Ex: She wants someone to make her a dress (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
39. It’s time smb did smt: Đã đến lúc ai phải làm gì
Ex: It’s time we went home (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do smt
Ex: It is not necessary for you to do this exercise (Bạn không cần phải làm bài tập này)
41. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì
Ex: We are looking forward to going on holiday (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)
42. To provide smb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì
Ex: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「give past participle」的推薦目錄:
- 關於give past participle 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於give past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於give past participle 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於give past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於give past participle 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於give past participle 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於give past participle 在 Past Participle Form of Verb | English Grammar | iKen - YouTube 的評價
- 關於give past participle 在 Pin on Verbs in English - Pinterest 的評價
- 關於give past participle 在 "Given", past participle or preposition? - English Language ... 的評價
give past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
[42 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT] - PART 1
Rất nhiều cấu trúc hay nhưng hơi dài nên mem share hoặc copy về đọc dần mỗi ngày 5 cấu trúc, và nhớ theo dõi PART 2 ở phần sau nha ^^
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
Ex: - This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
Ex: - She is old enough to get married.
- They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
Ex: - I had my hair cut yesterday.
- I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
Ex: -It is time you had a shower.
- It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
Ex: - It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
Ex: He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
Ex: - I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ex: - I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
Ex: - She would play games than read books.
- I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
Ex: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
Ex: - I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
Ex: I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
Ex: Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
Ex: - I am good at swimming.
- He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
Ex: I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
Ex: She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
Ex: My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
Ex: - He always wastes time playing computer games each day.
- Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.
Ex: - I spend 2 hours reading books a day.
- Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
Ex: - My mother often spends 2 hours on housework everyday.
- She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
Ex: You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
Ex: I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
Ex: I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
Ex: - It is Tom who got the best marks in my class.
- It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
Ex: You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
Ex: I always practice speaking English everyday.
31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
Ex: It is difficult for old people to learn English (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
32. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì
Ex: We are interested in reading books on history (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
33. To be bored with: Chán làm cái gì
Ex: We are bored with doing the same things everyday (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
34. It’s the first time smb have (has) + P2 + smt: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
Ex: It’s the first time we have visited this place (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
35. enough + danh từ: đủ cái gì + to do smt
Ex: I don’t have enough time to study (Tôi không có đủ thời gian để học)
36. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do smt
Ex: I’m not rich enough to buy a car (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
37. too + tính từ + to do smt: Quá làm sao để làm cái gì
Ex: I’m to young to get married (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
38. To want smb to do smt = To want to have smt + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm
Ex: She wants someone to make her a dress (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
39. It’s time smb did smt: Đã đến lúc ai phải làm gì
Ex: It’s time we went home (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do smt
Ex: It is not necessary for you to do this exercise (Bạn không cần phải làm bài tập này)
41. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì
Ex: We are looking forward to going on holiday (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)
42. To provide smb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì
Ex: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
p/s: Cuối tuần rồi hãy dành thời gian làm cái gì mình thích nha mem :) Và nếu như có một phần học Tiếng Anh trong đó là mem đã có tiến bộ trong Tiếng Anh rùi đó @@
give past participle 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
CÙNG HỌC VỀ CÂU BỊ ĐỘNG
I. Định nghĩa.
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống.
II. Cấu trúc câu bị động.
1. Form: Active: S + V + O + …….
–> Passive: S + be + PP2 + by + O + ……
Ex: Active: She arranges the books on the shelf every weekend.
Passive: The books are arranged on the shelf by her every weekend.
2. Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Quy tắc:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Notes:
a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối tượng không xác định.
c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by.
Ex: The bird was shot with the gun. –> The bird was shot by the hunter.
III. Câu chủ động có 2 tân ngữ
- Đối với câu chủ động có 2 tân ngữ (trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật) như give, show, tell, ask, teach, send …… muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị động. Do đó, ta có thể viết được 2 câu bị động bằng cách lần lượt lấy O1 và O2 của câu chủ động ban đầu làm chủ ngữ để mở đầu các câu bị động.
Ex: I gave her a gift.
–> She was given a gift (by me).
Or: A gift was given to her (by me).
V. Động từ trong câu chủ động có giới từ đi kèm
- Chúng ta không thể tách giới từ khỏi V mà nó đi cùng. Ta đặt giới từ đó ngay sau V trong câu bị động.
Ex: Someone broke into our house .
–> Our house was broken into.
The boys usually picks her up.
–> She is usually picked up by the boys
-st-
give past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
give past participle 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
give past participle 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
give past participle 在 Pin on Verbs in English - Pinterest 的推薦與評價
Past Tense Of Give, Past Participle Form of Give, Give Gave Given V1 V2 V3 Past Tense of Give We use the word 'give' very often in our daily life. ... <看更多>
give past participle 在 "Given", past participle or preposition? - English Language ... 的推薦與評價
I would tend to see "given arms and hands" as a shortened if-clause with drop of "if". Subordinate clauses can be shortened by means of participle ... ... <看更多>
give past participle 在 Past Participle Form of Verb | English Grammar | iKen - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>