BỐN CẤU TRÚC GIÚP GHI ĐIỂM TRONG #IELTS_SPEAKING PART 3
Trong phần Part 3 Speaking, để đạt điểm cao, chúng ta cần biết cách mở rộng câu trả lời. Nếu như ở Part 1, chúng ta chỉ cần trả lời khoảng 2 câu, thì trong phần Part 3 ta nên trả lời 4→5 câu. Trong bài viết hôm nay, Huyền sẽ chia sẻ cách trả lời IELTS Speaking Part 3 với 4 cấu trúc hay và dễ áp dụng nhất mà Huyền học được từ thầy Simon.
💧Cấu trúc 1
✔️Trả lời câu hỏi với “it depends (on…)”: Nó còn tùy (vào…)
✔️Giải thích 1 mặt
✔️Giải thích mặt còn lại
✔️Đưa ví dụ
Bây giờ chúng ta sẽ áp dụng cấu trúc 1 để trả lời cho câu hỏi “Is it better to get advice from a friend or from a family member?” (Bạn xem hình bên dưới nhé)
Từ vựng hay:
✔️get advice from sb: có/nhận được lời khuyên từ ai đó
✔️have life experience: có kinh nghiệm sống
✔️get a wiser or more sensible answer: có được câu trả lời khôn ngoan hoặc hợp lý hơn
✔️be less likely to…: có ít khả năng làm gì
✔️burden sb with sth: đặt lên ai đó gánh nặng gì
✔️a financial problem: khó khăn về tài chính
💧Cấu trúc 2
Liệt kê các ý với các cụm từ sau:
✔️Firstly
✔️Secondly
✔️Finally
Bây giờ chúng ta sẽ áp dụng cấu trúc 2 để trả lời cho câu hỏi “What would you say are the characteristics of a good adviser?”(Bạn xem hình bên dưới nhé)
Từ vựng hay
✔️the characteristics of: những tính chất của cái gì
✔️adviser(n): người đưa ra lời khuyên cho người khác
✔️take the time to do s.th: dành thời gian để làm gì
✔️objective (adj): khách quan
✔️avoid + V-ing: tránh làm điều gì
✔️judge sb(v): phán xét ai đó
✔️seek help: tìm kiếm sự giúp đỡ
✔️have the ability to…: có khả năng làm gì
✔️encourage sb to do s.th: khuyến khích ai đó làm gì
💧Cấu trúc 3
✔️Trả lời câu hỏi với “it’s a mixture of both things”: nó là sự kết hợp của cả hai
✔️Giải thích mặt thứ nhất
✔️Giải thích mặt còn lại
Bây giờ chúng ta sẽ áp dụng cấu trúc 2 để trả lời cho câu hỏi “Should people make their own work and career decisions, or is it a good idea to ask for advice about this?”(Bạn xem hình bên dưới nhé)
Từ vựng hay
✔️make decisions: ra quyết định
✔️ask for advice about s.th: hỏi ý kiến/ lời khuyên về vấn đề gì
✔️colleague(n): đồng nghiệp
✔️make career choices: đưa ra những lựa chọn về sự nghiệp
✔️rest with sb (to do s.th): thuộc về ai, là trách nhiệm của ai
✔️take ultimate responsibility for: chịu trách nhiệm cuối cùng về vấn đề gì
💧Cấu trúc 4
✔️Trả lời trực tiếp
✔️Giải thích tại sao
✔️Đưa ví dụ
✔️Đề cập câu trả lời đối nghịch
Bây giờ chúng ta sẽ áp dụng cấu trúc 2 để trả lời cho câu hỏi “Do you think the seasons still influence people’s behaviour?”(Bạn xem hình bên dưới nhé)
Từ vựng hay:
✔️influence s.th = affect s.th (v): (không có giới từ) ảnh hưởng tới cái gì
✔️behaviour(n): hành vi, cách ứng xử
✔️depend on…: phụ thuộc vào…
✔️according to: dựa theo, theo như
✔️adapt (v): thích ứng
✔️habit(n): thói quen
✔️daily routines(n): những việc thường làm hàng ngày
✔️notice(v): để ý, chú ý
✔️when it comes to: khi nói đến cái gì
✔️import(v): nhập khẩu
✔️seasonal fruit and vegetables: rau quả và trái cây theo mùa
Các câu trả lời mẫu trong hình được lấy từ website của thầy Simon.
Trên đây chính là 4 cách trả lời IELTS Speaking Part 3, các bạn có thể áp dụng các cấu trúc này để mở rộng câu trả lời, ghi thêm điểm cho phần này nhé.
❤Một số tài liệu thêm:
✔Ebook tổng hợp IELTS Speaking Part 1: https://drive.google.com/file/d/1aiAiEZoPNzrkhq7Nw8_jBdRbfbBK4UAA/view?usp=drivesdk
✔Ebook tổng hợp IELTS Speaking Part 2: https://drive.google.com/file/d/1RhxUwuJSIuMgKwySboAuxVfW7J3uuoCr/view?usp=drivesdk
✔Ebook tổng hợp IELTS Speaking Part 3: https://drive.google.com/file/d/17jh7HkGzgQIIjJR4DtXwsD_rGttvGonY/view?usp=drivesdk
#ieltsnguyenhuyen
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「have a good time v-ing」的推薦目錄:
- 關於have a good time v-ing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於have a good time v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於have a good time v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於have a good time v-ing 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於have a good time v-ing 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於have a good time v-ing 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於have a good time v-ing 在 Eric's English Lounge, profile picture - Facebook 的評價
- 關於have a good time v-ing 在 gerunds - "have problems V-ing" such as "...Students have ... 的評價
have a good time v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
have a good time v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
"CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH (P1)
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về...
.e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó..
.e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls."
have a good time v-ing 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
have a good time v-ing 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
have a good time v-ing 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
have a good time v-ing 在 gerunds - "have problems V-ing" such as "...Students have ... 的推薦與評價
To say that Students have problems preparing ... means that students find some aspect of ... Did you have a good time visiting them? ... <看更多>
have a good time v-ing 在 Eric's English Lounge, profile picture - Facebook 的推薦與評價
[英語慣用語] has/have an easy time v-ing = 能容易地去做某件事 1. ... He has an easier time learning English than math because he is good with languages. ... <看更多>