▍#HL04 ▍我是附錄爾爾 (04) ▍
── 臺語版「元素週期表」
(雖於 2016-06-07 分享過,但 2017 年又正式公布四個新元素 113, 115, 117, 118,故重 PO 以更新)
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
❍「碳化鈦、二氧化碳、鋇劑、氧化劑、四氧化二氮、次氯酸鹽、鈾-235、碘化氮、氫醌、高血鉀、硫酸鎂……」,客語、粵語都可以不切換語言直接說出,臺語也行啊,試試看吧。
❍ 元素多是新造的「形聲字」,臺語、客語、粵語、吳語、官話等當然都能讀出字音。發音分類說明,可見「※註❶」。
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
▩▩│氫│
001〔H〕【氫】khin。〈又音 khing/kheng,音同「輕」(文) khing/kheng、(白) khin;【舊稱輕氣】〉
▩▩│IA族│第1族│鹼金屬│
003〔Li〕【鋰】lí。〈音同「里」〉
011〔Na〕【鈉】na̍h。〈音同「納」(文) la̍p、(白) na̍h/la̍h [擬音]〉
019〔K〕【鉀】kah。〈音同「甲」(文) kap、(白) kah〉
037〔Rb〕【銣】jû。〈口音差 jî/gî/lî/jû/lû/jîr/lîr,音同「如」〉
055〔Cs〕【銫】sik。〈口音差 sik/sek/siak,音同「色」〉
087〔Fr〕【鍅】huat。〈口音差 huat/huap,音同「法」〉
▩▩│IIA族│第2族│鹼土金屬│
004〔Be〕【鈹】phî。〈音同「皮」(文) phî、(白) phuê/phê/phêr。「鈹」另兼本字,音同「披」(phi),非化學元素讀音〉
012〔Mg〕【鎂】bí。〈音同「美」〉
020〔Ca〕【鈣】kài。〈音同「丐」〉
038〔Sr〕【鍶】su。〈口音差 su/sir/si,音同「思」(文) su/sir/si、(白) si〉
056〔Ba〕【鋇】puè。〈音同「貝」〉
088〔Ra〕【鐳】luî。〈音同「雷」〉
▩▩│IIIA族│第13族│
005〔B〕【硼】phîng。〈口音差 phîng/phêng/phîrng 又音 pîng/pêng/pîrng。硼 (文) phîng/phêng/phîrng、(文) pîng/pêng/pîrng、(白) pâng〉
013〔Al〕【鋁】lī。〈口音差 lī/lǐ/lū/lǔ/līr/lǐr,音同「呂」〉
031〔Ga〕【鎵】ka。〈口音差 ka/kee,音同「家」(文) ka/kee、(白) ke〉
049〔In〕【銦】in。〈音同「因」〉
081〔Tl〕【鉈】thann。〈口音差 thann/tha,音同「他、它」。「鉈」另兼本字,音同「蛇」(siâ);「鉈」亦兼另音,音同「駝」(tô/tôo);均非化學元素讀音〉
113〔Nh〕【鉨】ní。〈音同「伲、伱、你」〉
▩▩│IVA族│第14族│
006〔C〕【碳】thuànn。〈音同「炭」(文) thàn、(白) thuànn〉
014〔Si〕【矽】si̍k。〈口音差 si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t,音同「夕」(文) si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t、(白) sia̍h〉
032〔Ge〕【鍺】tsiá。〈音同「者」。「鍺」另兼本字,音同「朵」(tó/tóo),非化學元素讀音〉
050〔Sn〕【錫】siah。〈錫 (文) sik/sek/siak、(白) siah〉
082〔Pb〕【鉛】iân。〈音同「沿」〉
114〔Fl〕【鈇】hu。〈音同「夫」〉
▩▩│VA族│第15族│
007〔N〕【氮】tām。〈口音差 tām/tǎm,音同「淡」(文) tām/tǎm、(白) tānn/tǎnn;【舊稱淡氣】〉
015〔P〕【磷】lîn。〈音同「麟」〉
033〔As〕【砷】sin。〈音同「申」〉
051〔Sb〕【銻】thè。〈音同「涕」。「銻」另兼本字,音同「蹄」(tê),非化學元素讀音〉
083〔Bi〕【鉍】pit。〈音同「必」。「鉍」另兼本字,音同「祕」(pì),非化學元素讀音〉
115〔Mc〕【鏌】mo̍oh。〈音同「膜」(文) bo̍k、(白) mo̍oh/bo̍h〉
▩▩│VIA族│第16族│
008〔O〕【氧】ióng。〈口音差 iáng/ióng,音同「養」(文) iáng/ióng、(白) iónn/iúnn;【舊稱養氣】〉
016〔S〕【硫】liû。〈又音 jiû/giû [傳統變體],音同「流」(文) liû、(白) lâu〉
034〔Se〕【硒】se。〈音同「西」(文) se、(白) sai〉
052〔Te〕【碲】tè。〈音同「帝」〉
084〔Po〕【釙】phok。〈音同「朴」(文) phok、(白) phoh〉
116〔Lv〕【鉝】li̍p。〈音同「立」〉
▩▩│VIIA族│第17族│鹵素│
009〔F〕【氟】hut。〈又音 hu̍t,音同「弗」(hut) 又音「佛」(hu̍t);【舊稱弗氣】〉
017〔Cl〕【氯】li̍k。〈口音差 li̍k/le̍k/lia̍k,音同「綠」(文) lio̍k、(白) li̍k/le̍k/lia̍k;【舊稱綠氣】〉
035〔Br〕【溴】hiù。〈音同「嗅」〉
053〔I〕【碘】tián。〈音同「典」〉
085〔At〕【砈】eh。〈口音差 eeh/eh,音同「厄」(文) ik/ek/iak、(白) eeh/eh〉
117〔Ts〕【鿬】tiân。〈音同「田」〉*缺字為「⿰石田」
▩▩│VIIIA族│第18族│惰性氣體│
002〔He〕【氦】hāi。〈口音差 hāi/hǎi,音同「亥」〉
010〔Ne〕【氖】nái。〈音同「乃」〉
018〔Ar〕【氬】à。〈又音 a,音同「亞」〉
036〔Kr〕【氪】khik。〈口音差 khik/khek/khiak/khirk,音同「克」〉
054〔Xe〕【氙】sian。〈音同「仙」〉
086〔Rn〕【氡】tong。〈音同「冬」(文) tong、(白) tang〉
118〔Og〕【鿫】ò。〈口音差 ò/òo,音同「奧」〉*缺字為「⿹气奧」
▩▩│過渡元素│第4週期│
021〔Sc〕【鈧】khòng。〈又音 khong,音同「抗」(khòng) 又音「閌」(khong/khòng)〉
022〔Ti〕【鈦】thài。〈音同「太」〉
023〔V〕【釩】huân。〈音同「凡」〉
024〔Cr〕【鉻】kok。〈又音 lo̍k,音同「各」(kok) 又音「洛」(lo̍k)。「鉻」另兼本字,音同「格」(kik/kek/kiak),非化學元素讀音〉
025〔Mn〕【錳】bíng。〈口音差 bíng/béng,音同「猛」(文) bíng/béng、(白) mé/mí〉
026〔Fe〕【鐵】thih。〈鐵 (文) thiat、(白) thih〉
027〔Co〕【鈷】koo。〈口音差 koo/kio 又音 kóo/kió,音同「姑」(koo/kio) 又音「估」(kóo/kió)〉
028〔Ni〕【鎳】gia̍t。〈音同「臬」〉
029〔Cu〕【銅】tâng。〈音同「同」(文) tông、(白) tâng〉
030〔Zn〕【鋅】sin。〈音同「辛」。「鋅」兼另音,音同「梓」(tsú/tsír/tsí),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第5週期│
039〔Y〕【釔】it。〈音同「乙」〉
040〔Zr〕【鋯】kò。〈口音差 kò/kòo 又音 khò/khòo,音同「告」(kò/kòo) 又音「誥」(khò/khòo)〉
041〔Nb〕【鈮】nî。〈口音差 nî/lî,音同「尼」。「鈮」兼另音,音同「伲」(ní),非化學元素讀音〉
042〔Mo〕【鉬】bo̍k。〈音同「目」(文) bo̍k、(白) ba̍k〉
043〔Tc〕【鎝】thah。〈音同「塔」(文) thap、(白) thah。「鎝」兼另音,音同「颯」(sap),非化學元素讀音〉
044〔Ru〕【釕】liáu。〈音同「了」。「釕」另兼本字,音同「鳥」(niáu),非化學元素讀音〉
045〔Rh〕【銠】ló。〈口音差 ló/nóo,音同「老」(文) ló/nóo、(文) láu、(白) lāu/lǎu〉
046〔Pd〕【鈀】pa。〈音同「巴」。「鈀」兼另三音:[壹] 音同「把」(文) pá、(白) pée/pé;[貳] 音同「耙」(文) pâ、(白) pêe/pê;[叁] 音同「葩」(pha);均非化學元素讀音〉
047〔Ag〕【銀】gîn。〈口音差 gîn/gûn/gîrn,音同「垠」〉
048〔Cd〕【鎘】keh。〈口音差 keeh/keh,音同「隔」(文) kik/kek/kiak、(白) keeh/keh。「鎘」另兼本字,音同「鬲」(li̍k/le̍k/lia̍k),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第6週期 (鑭系元素另列)│
072〔Hf〕【鉿】ha。〈又音 hah,音同 [譯音用字]「哈」。「鉿」另兼本字,音同「蛤」(kap),非化學元素讀音〉
073〔Ta〕【鉭】tàn。〈又音 tān,音同「旦」(tàn) 又音「但」(tān)〉
074〔W〕【鎢】oo。〈口音差 oo/io,音同「烏」〉
075〔Re〕【錸】lâi。〈音同「來」〉
076〔Os〕【鋨】gô。〈口音差 gô/ngôo,音同「俄」〉
077〔Ir〕【銥】i。〈音同「衣」(文) i、(白) ui〉
078〔Pt〕【鉑】pi̍k。〈口音差 pi̍k/pe̍k/pia̍k,音同「白」(文) pi̍k/pe̍k/pia̍k、(白) pe̍eh/pe̍h;【元素「鉑」為「白金」二字之合】。「鉑」兼另音,音同「泊」(po̍k),非化學元素讀音〉
079〔Au〕【金】kim。
080〔Hg〕【汞】hóng。〈又音 hōng〉
▩▩│過渡元素│第7週期 (錒系元素另列)│
104〔Rf〕【鑪】lôo。〈口音差 lôo/liô,音同「盧」〉
105〔Db〕【𨧀】tōo。〈口音差 tōo/tiō/tǒo,音同「杜」〉
106〔Sg〕【𨭎】hí。〈音同「喜」〉
107〔Bh〕【𨨏】pho。〈口音差 pho/phoo 又音 po/poo,音同「波」〉
108〔Hs〕【𨭆】hik。〈口音差 hik/hek/hiak/hirk,音同「黑」〉
109〔Mt〕【䥑】be̍h。〈口音差 be̍eh/be̍h,音同「麥」(文) bi̍k/be̍k/bia̍k/bi̍rk、(白) be̍eh/be̍h〉
110〔Ds〕【鐽】ta̍t。〈音同「達」〉
111〔Rg〕【錀】lûn。〈音同「倫」。「錀」另兼本字,音同「芬」(hun),非化學元素讀音〉
112〔Cn〕【鎶】ko。〈口音差 ko/koo,音同「哥」〉
▩▩│內過渡元素│第6週期│鑭系元素│
057〔La〕【鑭】lân。〈音同「蘭」。「鑭」另兼本字,音同「爛」(lān),非化學元素讀音〉
058〔Ce〕【鈰】tshī。〈口音差 tshī/sī/tshǐ,音同「市」〉
059〔Pr〕【鐠】phóo。〈口音差 phóo/phió,音同「普」〉
060〔Nd〕【釹】lú。〈口音差 lí/lú/lír,音同「女」〉
061〔Pm〕【鉕】phó。〈口音差 phó/phóo,音同「叵」。「鉕」兼另音,音同「坡」(pho/phoo),非化學元素讀音〉
062〔Sm〕【釤】sam。〈音同「杉」。「釤」另兼本字,音同「閐」(sàm),非化學元素讀音〉
063〔Eu〕【銪】iú。〈音同「有」(文) iú、(白) ū/ǔ〉
064〔Gd〕【釓】kat。〈類比對應音,可見「※註❶」之〔6〕。「釓」兼另音,音同「求」(kiû),非化學元素讀音〉
065〔Tb〕【鋱】thik。〈口音差 thik/thek/thiak/thirk,音同「忒」〉
066〔Dy〕【鏑】tih。〈音同「滴」(文) tik/tek/tiak、(白) tih〉
067〔Ho〕【鈥】hué。〈口音差 hué/hé/hér,音同「火」(文) hónn、(白) hué/hé/hér〉
068〔Er〕【鉺】jī。〈口音差 jī/gī/lī,音同「餌」〉
069〔Tm〕【銩】tiu。〈音同「丟」〉
070〔Yb〕【鐿】ì。〈音同「意」〉
071〔Lu〕【鎦】liû。〈音同「榴」〉
▩▩│內過渡元素│第7週期│錒系元素│
089〔Ac〕【錒】a。〈音同「阿」(文) o/oo、(白) a〉
090〔Th〕【釷】thóo。〈口音差 thóo/thió,音同「土」〉
091〔Pa〕【鏷】po̍k。〈音同「僕」〉
092〔U〕【鈾】iū。〈又音 iû,音同「柚」(iū) 又音「油」(iû)。「鈾」兼另音,音同「宙」(tiū/tiǔ),非化學元素讀音〉
093〔Np〕【錼】nāi。〈口音差 nāi/lāi,音同「奈」〉
094〔Pu〕【鈽】pòo。〈口音差 pòo/piò,音同「布」。「鈽」兼另音,音同「晡」(poo/pio),非化學元素讀音〉
095〔Am〕【鋂】muî。〈又音 buê/muê/muâi,音同「梅」(文) muî/buê、(白) muê/muâi、(白) m̂〉
096〔Cm〕【鋦】kio̍k。〈音同「局」(文) kio̍k、(白) ki̍k。「鋦」另兼本字,音同「梮」(kiok),非化學元素讀音〉
097〔Bk〕【鉳】pak。〈音同「北」(文) pok、(白) pak〉
098〔Cf〕【鉲】khah。〈又音 khá,音同 [譯音用字]「卡」〉
099〔Es〕【鑀】ài。〈音同「愛」〉
100〔Fm〕【鐨】huì。〈音同「費」〉
101〔Md〕【鍆】mn̂g。〈口音差 muî/mn̂g 又音 bûn,音同「門」(文) bûn、(白) muî/mn̂g〉
102〔No〕【鍩】lo̍k。〈音同「諾」〉
103〔Lr〕【鐒】lô。〈口音差 lô/lôo,音同「勞」〉
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
※註❶ 臺語元素發音分類說明。
〔1〕新造漢字,從意音。如【氫.氮.氧.氯】,音同【輕[khin].淡[tām].養[ióng].綠[li̍k]】。因舊稱依其性質叫做「輕氣.淡氣.養氣.綠氣」,近代造新字發明「氫氣.氮氣.氧氣.氯氣」寫法。
〔2〕新造漢字,從聲符。如【鋰.硒.氪】,音從聲符【里[lí].西[se].克[khik]】。
〔3〕新造漢字,從同聲符之字。如【氙.錳】,音從同聲符之字【仙[sian].猛[bíng]】。
〔4〕傳統漢字,讀本音。如【銅.錫.金.鐵】,音為具傳承性的固有讀法。
〔5〕漢字本音另指,從聲符讀新音。如【鈹.鉻.鉑】,本音【披[phi].格[kik].泊[po̍k]】,但本音具別義,元素從聲符讀新音【皮[phî].各[kok].白[pi̍k]】。
〔6〕唯一僅【釓】無法歸於前五類,以漢字類比、系統對應。【釓】比較粵語、潮州話、客語、官話的元素音讀,比較同聲符之字「軋、扎、札」,類比對應出臺語之聲母〔k-〕、韻母〔-at〕(陰入)。
※註❷「用臺語說,別人會聽不懂,所以不能用臺語!」咦?用官話(Mandarin)也能說出滿滿你聽不懂的化學元素、化學物質,所以要禁止別人用官話說?
- - - - - - - -
#這是附錄爾啦
#當然會當攏講英語 #若118个單字你攏記會起來
nhà be 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
ĐỀ THI IELTS WRITING NGÀY 06/7/2019
Task 1 tiếp tục là Bar Chart
Task 2: Many foods are shipped from far away. Some people think that eating local food is more environmentally and economically. Do you think the advantages outweigh its disadvantages
---
Mình có tổng hợp một số đề Speaking thi ngày hôm qua và hôm nay, các bạn tham khảo nhé:
Task 1 : - bạn đang học hay đi làm, ngành nghề là gì
Bạn có nghĩ giấc ngủ quan trọng không
Một ngày ngủ Bn lâu
Người trẻ có ngủ nhiều hơn người lớn ko
Và về Chữ viết tay
chữ của bạn như thế nào
bạn có thích viết thư tay ko
bạn có thể nhìn ra tính cách con người thông qua chữ viết không
Task 2: Nói về 1 người mà bạn đã làm việc hoặc học tập cùng
Cái này em nói hơi ngắn 😨 nên thầy hỏi thêm là
“ em có nghĩ người ta cũng thích làm việc cùng em ko”
Task3 : xoay quanh việc trẻ con có thể học hỏi gì từ bạn cùng lớp,nếu bạn cùng lớp quý thì ntn, bạn cùng lớp ghét thì ntn....
Em có nói là học hỏi thêm về social skill nên thầy hỏi về học hỏi social skill ntn là skill gì
Rồi làm sao để kết nối với đồng nghiệp
-Nhiễm Mỡ Rùa-
---
Em xin report đề speaking BC 5/7/2019 ạ
Part 1:
Study/work:
+Bạn có thường dành nhiều thời gian cho việc học không?
+Điều gì bạn thích nhất về việc học của bạn ?
+Việc học của bạn có nặng không ?
Pet:
+Bạn không thích loài vật,động vật gì ?
+Người VN có hay nuôi vật nuôi hay ko?
Còn câu hỏi gì nữa em quên mất tiêu rồi :))
Part 2:Describe a free day from work or study that you enjoyed the most
Part 3:
+Bây giờ mọi người phải làm việc nhiều và ít thời gian rảnh hơn ngày xưa,bạn có nghĩ như vậy không ?
+Tác hại của việc gia đình không dành thời gian cho nhau?
+Trong tương lai liệu con người sẽ có nhiều thời gian rãnh rỗi hơn không ?
+Công nghệ sẽ giúp con người có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn trong tương lai như nào ?
+Bây giờ có rất nhiều người trở nên hồi hộp và lo lắng quá mức khi các thiết bị điện tử của họ hết pin.Theo bạn tại sao lại như vậy ?
Em cx quen một anh thi nói cùng hôm nay thì part 2 của anh ấy vào describe an unusual vacation you had
-Minh Thảo-
---
Em xin phép review đề nói chiều nay 5/7 ở BC Huế ạ
P1 có trong bộ dự đoán. Accomodation, looking at the sky, vs crowded place
P.2 success of your friend
P3.
Success at school,
Ways to be successful at school
What should we do to reward when students achieve success
Academic subjects vs art, ... kiểu cái nào quan trọng hơn, tại sao mọi người nghĩ academic quan trọng hơn (em cũng không rõ câu cuối e đã nói gì nữa ạ), giám khảo khó tính, em cảm giác làm vì nghĩa vụ chứ kg hứng thú gì ạ, (dù lúc vào e đã cố chào trước các kiểu để gây thiện cảm)
-Nguyệt-
---
hôm nay mình thi speaking IDP HN.
part1: đi làm hay còn học
nói về patient
lúc nhàn rỗi làm gì
ngủ bao giấc là đủ
trước và giờ ngủ bao tiếng
part 2: về bad services. mình biết chắc kiểu gì nó cũng vào đề dự đoán nên ko có gì ngạc nhiên. nhưng mình bắn hơi nhanh nên ko biết ông ý có nghĩ là học thuộc lòng không 🤣.
à mọi người cho mình hỏi. khúc đầu mình quên nói về thời gian như là last week, last year gì đó mà trong lúc nói mình toàn dùng động từ quá khứ thỳ có sao không?
part3: xoay quanh services
làm sao quan lý tốt
trách nhiệm manager
cấu trúc quan lý tốt là như nào
Nói chung là cũng chém bừa được. giọng ổng hơi ồm nhưng mà vẫn nghe được. part 2 các bạn nên ôn đề dự đoán 99% là vào
-Nguyễn Huy-
---
Review đề Speaking IDP HCM 05/07
--------
Mình gặp một thầy khá trẻ, sơ mi hồng, thầy đẹp trai và siêu dễ thương, mới vô đã cười rồi nên mình quên mất lo lắng luôn =)) Thường mình hay bị mất bình tĩnh khi speaking nhưng thầy dễ thương quá nên mình cũng tự tin hơn =)) chỉ không biết thầy chấm dễ hay không thôi :))
-------
Part 1
Work/Study?
- Bạn có thích ngành học hiện tại không?
- Định hướng sắp tới sau khi tốt nghiệp của bạn là gì?
Street Market
- Bạn có thích street market không?
- Tại sao người ta lại thích street market hơn super market?
- Bạn đã từng đi street market nào ở nước ngoài chưa?
Social network/Internet
- Bạn có thường xuyên sử dụng social network không?
- Có dễ dàng để kết bạn thông qua social network?
- Lợi ích của social network là gì?
Part 2
Describe one time you were given an incorrect information.
Part 3
Vì phần 2 như vậy nên phần 3 toàn hỏi về giving information thôi :))
- Bạn có hay bị trao cho những thông tin sai lệch không?
- Những job nào liên quan tới giving infomation?
- Theo bạn, nếu những job đó giving incorrect information thì chuyện gì xảy ra?
- Điểm khác biệt giữa giving information bằng email và gọi điện?
- Bạn thích cái nào hơn? Tại sao?
- Theo bạn tại sao có những người lại giao tiếp tốt hơn những người khác?
- Chúng ta có thể cải thiện khả năng giao tiếp bằng cách nào?
(2 câu cuối là do câu trả lời của mình dẫn đến thầy hỏi thêm như vậy thì phải :v )
-Hương Trà Đỗ-
---
Review đề thi speaking chiều 05/07 tại IDP Hải Phòng
Part 1 : study / work; subject ; handwriting; take photo
Part 2 : Facilites
Part 3 : - Nêu những lí do tại sao mọi người lại thích tới những địa điểm vui chơi và có thể kể tên một số địa điểm được không ?
- Bạn có nghĩ rằng người già và người trẻ đều có sở thích giống nhau không ?
- Hãy nêu những lí do vì sao một số địa điểm vui chơi không được mọi người ưa chuộng cho lắm ?
Giám khảo tên David :(( cười nhiều và khá thân thiện, dặn em đủ thứ xong rồi mới bắt đầu vào thi, ra về còn chào tạm biệt em nữa :((
-Phương Linh-
---
Report đề speaking IDP triệu Việt vương 5/7, 10h45
Examiner là người dẫn buổi orientation 3/7 thứ tư tuần này nếu bạn nào đã đi chắc biết r ah. Ông ấy rất nice ah.
Part 1
- work or study
+ what do u like about ur school
....
- movies and acting
+ favorite actor
+ do u think foreign actors are popular in ur country
Hand writing:
Do u like hand writing
Do u like receiving hand writing
....
Part 2:
Describe a person u enjoy working with
Có 1 tip cho mọi ng là nêu không bt nói j thì cứ lấy family member ra mà chém vì rất dễ nói về ng trong nhà
_
Part 3:
- Classmates
About classmates primary school
+ do u think u can learn from any students when u were quite young in primary school
- companies
Do u think colleagues can help each other in work place
Do u think leisure facilities should be available for employees?
-Lê V. Nh MInh-
---
Mình xin report đề Speaking IDP triệu việt vương - tích đức mai thi 3 kn còn lại
Part 1:
- work/study: bạn học ở đâu, thích gì nhất ở trường, có cách nào để tập trungg học hơn
- travel: bạn đến trường bằng phương tiện gì, hồi nhỏ đi học như thế nào, có hay đi du lịch không, bạn làm gì trên đường đến trường (phần này gk nói tốc độ ánh sáng nên mình phải hỏi lại 2 câu)
- tea/coffee: có hay uống trà k, trà cà phê phổ biến ở Việt Nam k
Part 2: miêu tả một lần bạn của bạn tự hào về một thành công nào đó của nó
Part 3: success
Ngoài tiền nhiều ra thì có tiêu chuẩn nào đánh giá thành công nữa k?
Trở ngại con người gặp phải để đạt đến thành công
Con người có cách nào để đạt thành công
Mối quan hệ giữa cơ hội và khả năng
Nói chung là mình trả lời ở mức trung bình, không được như mong đợi do k phô đc từ mới
P/s: 10’ trôi nhanh như một cơn gió, chưa kịp làm gì đã hết.
Đừng học nhiều từ mới làm gì. Vào phòng rồi thì lượng từ hay ho về mức zero cả
Gk IPD đẹp trai đến nỗi mình chả muốn ra khỏi phòng thi
-Thao Anh-
---
Mình xin report đề speaking IDP 5/7/2019
part 1:
live in home or apartment
what part of the house do you like most
how long have u been living in the house
what place did you like when you were young
what did you often do when you were outside/inside
should children play outside more often?
what types of books do you like
do you read for fun and pleasure
part 2: special thing from tourist attraction
part3:
- why do people buy souvenirs
-What does souvenir mean to people
- Dou you think it is good to make income from souvenirs
-types of souvenirs people bought
-advantages and disadvantages of bringing a camera
Giám khảo già,nhưng khá nice, thân thiện,mà mình làm nát quá
-Việt Dũng-
---
Cuốn Ebook đáp án tham khảo đề IELTS Speaking tháng 05 – 08 (2019): https://etrain.edu.vn/sach-ielts/speaking/
Cuốn Ebook 101 bài mẫu IELTS Writing task 1 & 2 band 8.0+: https://etrain.edu.vn/sach-ielts/101-bai-mau-ielts-writing/
nhà be 在 Hương Jeans VNXK Facebook 的精選貼文
Len cổ lọ Zara made in cambodia ko phải dạng vừa đâu chế nhennn , em chỉ có dư dc 20 bé thôi ạ mà ché tin ko em nó giá chỉ = 1c smi thôiiii 👍👍👍
Len zara cổ lọ chất gân tăm mềm mại co giãn nhiều ns chung chất đẹp lm luôn chế ơi !! Hàng len rất nhìu nhưng made cambo thì cực kì ít luôn , em canh mãi mới dc ít thoai chế ơi , vs cái thời tiết này chị em mình cứ phải 2-3c thủ sẵn cơ chứ chờ lạnh rồi lại k có hàng hịn chế à ✌🏻à em này dày dặn nh ko dày cộm kiểu bị bí đâu chế yên tâm nhen !! Vs 4 màu đỏ - be nâu - ghi vs đen màu nào cũng mix kiểu basic nữa mix vs jean - baggy hay cvay đều xinhh cũng dễ mang í 😘😘😘
Đặc biệt giá em nó chỉ 250k thôi quá là hạt dẻ luôn và chỉ dư dc 20 ẻm thôi chế iu lấy 2-3c mà mang rẻ hịn đẹp nữa ngày kia lại lạnh roài hem có đâu chế ạ ❤️❤️❤️
nhà be 在 Chuyện Nhà Bé Thôi, Con Đừng Về - Kai Đinh - Trạm 4 的推薦與評價
Chuyện Nhà Bé Thôi, Con Đừng Về - Kai Đinh | Eye Contact LIVE - Trạm 4#cnbtcdv #ChuyenNhaBeThoiConDungVe #KaiDinh #EyeContactLIVE ... ... <看更多>
nhà be 在 Tôi Dân Nhà Bè - Home - Facebook 的推薦與評價
Tôi Dân Nhà Bè. 21042 likes · 484 talking about this. Trang của người dân, học sinh, sinh viên đang sinh sống, học tập trên địa bàn Huyện Nhà Bè! Tất... ... <看更多>