We are looking for talents for the exciting project of Taiwan's first English-language news and programming platform Taiwan Plus, which is funded by the Ministry of Culture. Applicants please send an English (or Chinese) resume and/or coverletter to the following email address.
Email/Inquiry: personnel-video@mail.cna.com.tw
Salary: Negotiable
Benefits: In compliance with Taiwan's Labor Standards Act
About Us
Taiwan Plus (國際影音串流平台) is Taiwan's first English-language news and programming platform targeted at the international audience. https://t.co/lFra9DDrpW?amp=1 / https://focustaiwan.tw/culture/202105050008
This important effort aims to present Taiwan’s perspectives and voice in the world, and elevate Taiwan's visibility and influence in the international community. It will provide news and programming about, relevant to and beyond Taiwan. It aims to be the most influential voice leading the global conversations on topics relevant to Taiwan, regional developments and all the values that Taiwan represents, including democracy, human rights, openness, innovation, among others.
We are building a world-class A team with top talent from around the world. We are looking for the best people in your field, who are committed to the values that Taiwan represents and want to make a difference.
Available Positions
**A1 Assignment / Feature reporters
Job Description:
1. Up to date on daily news and recent developments and conducting on-the-spot interviews for major news and feature stories.
2. Independently conduct English interviews; news/feature script writing, subscripting, conducting voiceovers, and basic audio-video shooting.
3. Occasional offsite interviews (business trips).
4. Working shifts to accommodate news/reporting needs.
Qualifications:
1. College degree or higher; communications majors preferred (but not a requirement).
2. At least 3 years of experience in English-language media (or English video related).
3. Proficient in Microsoft Office (e.g., Word), script writing; familiarity with news shooting and video editing workflows preferred.
4. Proficient in both Chinese and English (level equivalent to TOEIC score of 900 or above). Please include in your resume your language proficiency level in listening, speaking, reading, and writing (rate from a score of 1-5, with 1 being native).
5. Passionate about reporting news on Taiwan to foreign audiences, regional and international major developments, and covering news on various places in and stories about Taiwan.
Please also attach to your resume your work portfolio (links) or professional social media accounts (e.g., Twitter).
**A2 Videographers
Job Description:
1. Filming (including aerial views) and editing of news clips.
2. Live broadcast of news interviews.
3. Independently conduct stand-alone reporting/shooting.
4. Occasional offsite interviews (business trips).
5. Working shifts to accommodate news/reporting needs.
Qualifications:
1. College degree or higher; communications majors preferred (but not a requirement).
2. At least 3 years of experience in filming (shooting).
3. Ability to lead shootings and clip editing processes; including precisely managing overall story flows and screen narrations.
4. Proficient in Chinese and basic command of English (level equivalent to TOEIC score of 400 or above). Please include in your resume your language proficiency level in listening, speaking, reading, and writing (rate from a score of 1-5, with 1 being native).
5. Ability to work overtime to accommodate shooting schedules.
Please also attach to your resume your work portfolio (links).
**A3 Supervisors, Copy Editing Team
Job Description:
1. Understanding and familiarity with translation, script, format, and check/approval requirements of all units on the platform; simultaneous coordination of the needs of all units on the platform.
2. Assigning of work and final review of the final output (copy edited work) of the team.
3. Supervise and manage work quality of all copy editors to ensure that the quality of the copy edits is on par with global media standards.
Qualifications:
1. College degree or higher; communications majors preferred (but not a requirement).
2. At least 5 years of experience in English-language media, English video related experience preferred.
3. Proficient in Microsoft Office (e.g., Word) and news release and editing workflows; familiarity with video editing and post-production workflows.
4. Proficient in both Chinese and English (level equivalent to TOEIC score of 900 or above). Please include in your resume your language proficiency level in listening, speaking, reading, and writing (rate from a score of 1-5, with 1 being native).
5. Passionate about reporting news on Taiwan to foreign audiences, regional and international major developments, and covering news on various places in and stories about Taiwan.
Please also attach to your resume your work portfolio (links).
**A4 Copy Editor
Job Description:
1. Proofread text, correct spelling and grammar errors of all video scripts
2. Fact-check information
3. Rewrite stories if required
4. Chinese-to-English translation if required
5. Full-time in-house position
Qualifications:
1. College degree or higher
2. Native English speaker. Preferably good command in Chinese, especially reading
a. Preferably having previous experiences in copy editing and journalism
b. Preferably knowledgeable about Taiwanese culture, politics and current affairs
c. Experience in re-versioning videos & reworking story narratives is a plus
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過27萬的網紅Lindie Botes,也在其Youtube影片中提到,Welcome to the answer to the question I've been asked precisely 75,648,061 times to date! I am proud to present to you my humble answer to the questio...
「on date at time grammar」的推薦目錄:
- 關於on date at time grammar 在 Focus Taiwan Facebook 的最佳貼文
- 關於on date at time grammar 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於on date at time grammar 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於on date at time grammar 在 Lindie Botes Youtube 的最讚貼文
- 關於on date at time grammar 在 On vs At with date and time - English StackExchange 的評價
- 關於on date at time grammar 在 How to say dates in English. - Prepositions of Time - YouTube 的評價
- 關於on date at time grammar 在 How to create a antlr4 grammar which will parse date - Stack ... 的評價
- 關於on date at time grammar 在 Tips for Stating the Date in English - Pinterest 的評價
on date at time grammar 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it
with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi
on date at time grammar 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ]
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it
with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
T
rong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
p/s: Trong tiếng Anh giới từ là thứ mà rắc rối nhất, vì vậy mem cố gắng nhớ cách sử dụng cơ bản của chúng nhé ^^
on date at time grammar 在 Lindie Botes Youtube 的最讚貼文
Welcome to the answer to the question I've been asked precisely 75,648,061 times to date! I am proud to present to you my humble answer to the question "how do you manage to maintain so many languages?".
This answer is based on my experience and opinions and people may differ - so feel free to discuss this topic and give me your opinion! I love hearing from you all. And we're so close to 20K, so thank you so, so much for your love and support! Let's keep the language community growing strong together!
———
?SOCIALS
Insta → https://www.instagram.com/lindiebotes/
Website & resources → http://lindiebotes.com/
Twitter → https://twitter.com/lindiebee
FB → https://www.facebook.com/lindiebotesvideos/
Ko-fi → https://ko-fi.com/lindiebotes#
✨GOODIES
$10 free italki credits (after first lesson) → https://go.italki.com/LindieBotes
10% off Du Chinese (my favorite app!) enter LINDIE10 at checkout → https://www.duchinese.net/
All discounts → http://lindiebotes.com/discounts
All language resources → https://lindiebotes.com/language-resources/
Merch → https://society6.com/lindiebotes
?ABOUT
Welcome to my channel! My name is Lindie and I share my love for languages through my polyglot progress and language learning tips here. South African by birth, I spent most of my life in France, Pakistan, the UAE and Japan. Now I work as a UI/UX designer in Singapore. I'm a Christian and strive to shine God’s light in all I do. May this channel inspire you to reach your language goals!
New here? Best videos → https://www.youtube.com/playlist?list=PLRCVN94KILKXGx45JKaVBSpPkrpXhrhRe
FAQ → https://lindiebotes.com/faq/
?BOOKS I USE
Practical Chinese Grammar → https://geni.us/PracticalChineseGram
Japanese for Busy People on Amazon → https://geni.us/JapaneseForBusy1
Advanced Japanese for Busy People → https://geni.us/JapaneseForBusy3
Korean Grammar in Use Intermediate → https://geni.us/KoreanGrammarUse
Korean TOPIK exam prep → https://geni.us/TOPIK2prep
Short Stories in Spanish → https://geni.us/spanishshortstories
?EQUIPMENT
Camera → https://geni.us/CanonPowerShotG7
Mic → https://geni.us/RodeSmartLavMicr
Tripod → https://geni.us/ManfrottoTravel
———
Some links are affiliate links, and a percentage goes towards supporting my channel.
Collabs & partnerships: hello@lindiebotes.com
on date at time grammar 在 How to say dates in English. - Prepositions of Time - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>
on date at time grammar 在 How to create a antlr4 grammar which will parse date - Stack ... 的推薦與評價
... <看更多>
on date at time grammar 在 On vs At with date and time - English StackExchange 的推薦與評價
If you really are limited to one preposition I would use 'at', since the date & time as stated is precise to the minute. That requires 'at'. – WS2. Jul 7 '14 at ... ... <看更多>
相關內容