Từ vựng và ý tưởng IELTS Writing theo chủ đề – Space Exploration
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
==
VOCABULARY
▪️ space exploration (compound noun)
Meaning: traveling through the universe in order to know more about it
Vietnamese: thám hiểm vũ trụ
▪️ enhance one’s knowledge (verb phrase)
Meaning: to increase or further improve the understanding of somebody
Vietnamese: nâng cao kiến thức
▪️ outer space (noun phrase)
Meaning: the same as space, the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are
Vietnamese: không gian vũ trụ
▪️ space program (compound noun)
Meaning: the programs that are operated to explore the space
Vietnamese: các chương trình thám hiểm vũ trụ
▪️ natural disaster (noun phrase)
Meaning: the unexpected event caused by nature, resulting in a lot of damage
Vietnamese: thảm họa thiên nhiên
▪️ pave the way for something (verb phrase)
Meaning: to create a situation in which somebody will be able to do something or something can happen.
Vietnamese: mở đường cho cái gì
▪️ satellite television (compound noun)
Meaning: television broadcasting using a satellite to relay signals to appropriately equipped customers in a particular area.
Vietnamese: truyền hình vệ tinh
▪️ enable somebody to do something (verb phrase)
Meaning: to make it possible for somebody to do something
Vietnamese: cho phép ai đó làm gì
▪️ extra-terrestrial beings = extraterrestrials (noun phrase)
Meaning: a creature that comes from another planet; a creature that may exist on another planet
Vietnamese: sinh vật ngoài hành tinh
▪️ habitable land (noun phrase)
Meaning: the land that is suitable for people to live in
Vietnamese: vùng đất có thể sinh sống được
▪️ space mission (compound noun)
Meaning: A journey, by a manned or unmanned vehicle, into space for a specific reason (normally to gather scientific data)
Vietnamese: chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ
▪️ rocket (noun)
Meaning: a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside
Vietnamese: tên lửa
▪️ space shuttle (compound noun)
Meaning: a rocket-launched spacecraft, able to land like an unpowered aircraft, used to make repeated journeys between the earth and earth orbit.
Vietnamese: phi thuyền không gian, tàu con thoi
▪️ astronaut (noun)
Meaning: a person whose job involves traveling and working in a spacecraft
Vietnamese: phi hành gia
▪️ unmanned spacecraft >< manned spacecraft (noun phrase)
Meaning: the spacecraft that does not need a person to control or operate
Vietnamese: Tàu vũ trụ không người lái
▪️ debris (noun)
Meaning: pieces of wood, metal, brick, etc. that are left after something has been destroyed
Vietnamese: mảnh vỡ vụn, mảnh vụn
▪️ impractical >< practical (adjective)
Meaning: not sensible or realistic
Vietnamese: không thực tế
▪️ light year (compound noun)
Meaning: the distance that light travels in one year, 9.4607 × 1012 kilometers
Vietnamese: năm ánh sáng
Xem chi tiết: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-space-exploration.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「pave the way meaning」的推薦目錄:
- 關於pave the way meaning 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
- 關於pave the way meaning 在 AlexD Music Insight Facebook 的精選貼文
- 關於pave the way meaning 在 Eric's English Lounge Facebook 的精選貼文
- 關於pave the way meaning 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
- 關於pave the way meaning 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於pave the way meaning 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於pave the way meaning 在 Pave the way Meaning - YouTube 的評價
- 關於pave the way meaning 在 What does "pave the path for" mean? [closed] - English Stack ... 的評價
- 關於pave the way meaning 在 片語加強班~ pave the way for + sb/sth (為...鋪路;為...做好準備) 的評價
pave the way meaning 在 AlexD Music Insight Facebook 的精選貼文
Học tiếng Anh qua bài hát Chasing pavements - Adele
Chương 03 - THEO TÌNH TÌNH TRỐN, TRỐN TÌNH TÌNH THEO
Phải công nhận là trên mạng có hàng tá những video với tiêu đề là học tiếng Anh qua bài hát với nền phụ đề Kara bay bổng đẹp đẽ và ngôn ngữ bướm hoa hút mắt. Tuy nhiên, khi nhìn kỹ vào nội dung từng câu và dịch từng đoạn ra thì bạn lại gặp phải một rắc rối lớn đó là “Dịch kiểu gì mà khó hiểu thế?”. Lấy ngay ví dụ một bài của Adele là bài Chasing pavements thì hội các thanh niên Kites.vn lại dịch là “Đuối theo một chiếc bóng”. Hay “I know this is love” thì lại dịch là “Em thực sự yêu anh”.
Thật lố bịch.
Xét cho cùng thì mấy cái tên dịch video này cũng chỉ là cộng tác viên part time làm việc trả công theo lượng chữ được dịch ra mà chẳng có mấy người kiểm soát chất lượng, hoặc cái người kiểm soát chất lượng ấy cũng là mắc một chứng bệnh kỳ lạ phổ biến của những người dịch. Đó là chứng BLCQ hay còn gọi là Bay Lên Cao Quá. Khi được hỏi thì câu trả lời thường sẽ là “Dịch như vầy là dịch hiểu theo nghĩa, chứ không phải word-by-word. Mày chả biết gì về dịch tiếng Anh cả”. Thậm chí chứng BLCQ còn ảnh hưởng cả đến công nghệ phim ảnh ở các rạp chiếu phim. Ví thử như phim Ratatouille được các anh chị Marketing cho dịch là Chú chuột đầu bếp, sai lạc cả ý nghĩa tên của một bộ phim khi ngụ ý tác giả muốn nói tới một món ăn thường ngày của người Pháp. Người dịch đương nhiên cướp đi cả cái hay của tác phẩm và giây phút “ồ thế hả” của người xem khi phải băn khoăn với tiêu đề Ratanouille và rồi chợt ngộ ra khi xem. Cướp đi trắng trợn cái bình dịnh mà phô bày luôn nội dung chính là nói về một chú chuột, giống như một cô người mẫu trần truồng, còn đâu nữa cái đẹp?. Hay như bộ phim bất hủ Into the wild lại được một số nơi dịch thành Lạc vào hoang dã. Trời đất! Nhân vật chính lựa chọn một cuộc sống ẩn dật trong hoang dã chứ có lạc đâu. Ngay cả từ Into nó cũng đâu có nghĩa là lạc. Thứ mà người làm marketing quan tâm nhất là. Tiền. Và mình đang ngồi tưởng tượng một ngày ông Jon Krakauer sang Việt Nam viếng thăm và thắc mắc hỏi ông giám đốc marketing về cách đặt tên này.
Sao lại dịch tác phẩm của tôi là lạc vào hoang dã thế?
Dịch thế thì người ta mới tò mò, muốn xem. Bác yên tâm đi. Em có bằng marketing mà.
À đấy chết. Mình lại đi lạc đề rồi. Chương 3 này chỉ muốn giới thiệu về bài Chasing pavements của cô Adele thôi mà. Quay lại nhé. Mình sẽ cố gắng dịch hiểu sát từ, sát nghĩa nhất cho bạn đọc. Không có màu sắc đẹp của phụ đề, nhưng ý nghĩa của ngôn từ mới thật là vi diệu.
Ngay từ cái tên Chasing pavements đã thấy một hành động nỗ lực đến vô nghĩa. Pavements không phải là cái bóng như mấy trang web vớ vẩn kia dịch nhé. Pavements là lề đường dành cho người đi bộ, nó cũng giống như sidewalk vậy. Đôi khi nó còn được dùng cả bên ngoài những nghĩa đen. Ví dụ pave the way for relationship nghĩa là tạo mối quan hệ (dịch thô là xây dựng lề đường cho quan hệ hợp tác blah blah…). Chasing pavements đáng lý hơn nên được dịch là Chạy dượt theo bên lề, nghe nó na ná như Trái tim bên lề của cụ Bằng Kiều ấy. Đi vào trong bài tìm hiểu kỹ thì sẽ hiểu.
Ngay từ đầu video đã thấy cảnh 2 người nằm sõng soài trên lề đường với chiếc ô tô đâm vào gốc cây cùng tiếng còi xe cứu thương sẽ khiến ta nghĩ ngay đến cảnh tai nạn giao thông. Nhưng thực chất đây là tai nạn tình yêu, một hình ảnh hình tượng hóa cho sự kết thúc của mối tình. Câu đầu tiên Adele hát lên đã biểu trưng ngay điều ấy “I’ve made up my mind. Don’t need to think it over” Rõ ràng cô này đã muốn chấm dứt cuộc tình. Made up my mind được hiểu là quyết định rồi. Cụ thể hơn, make-up có nghĩa thông thường mà ai cũng biết là trang điểm, trang trí, trang hoàng… làm cho thứ gì đó hoàn thiện, đẹp hơn. Tuy nhiên, khi đi với mind (tâm trí) thì bạn cũng có thể lò dò hiểu ra rằng, đây không đơn thuần chỉ là decide (quyết định) mà đã sau một hồi cân nhắc kỹ lưỡng, phải make-up cơ mà, rồi mới đưa ra quyết định.
Đấy! có 1 câu thôi mà bao nhiêu ý nghĩa, dịch mỗi quyết định thôi thì mất hết cả cái hay của bài. Và nếu bạn đã đọc qua Chương 01 về bài A thousand years rồi thì chắc nhớ ngay đến cái thì quái gở HTHT (hiện tại hoàn thành) làm đau đầu học sinh. Trong câu này nó cũng dùng đấy, I’ve = I have, cũng có ý là nói về “khoảng thời gian” mà cô này phải đau đầu để đưa ra quyết định. Ý nghĩa đấy chứ!
Vì đã mất 1 khoảng thời gian để make up my mind nên cô này chẳng cần suy nghĩ lại nữa (don’t need to think it over) – Câu này ý nghĩa trần truồng, không cần phân tích nhé.
Câu tiếp này mới thật khiến người ta phải đau đầu khốn cùng khi right với wrong đi cùng nhau. “If I’m wrong, I am right”. Phụ nữ mà, “Nếu em sai, thì là em đúng đấy”. Nói một là hai, nói hai là một. Nhưng khoan, cô này không chảnh chọe hay nũng nịu với người yêu đâu. Hai câu đầu kia không vô nghĩa khi nói tới một quyết định. Và giờ dù quyết định đó là sai đi nữa, thì cô vẫn coi đó là quyết định mà mình nên làm. Chia tay mà. Không cần xem xét thêm nữa (Don’t need to look no further). Khi nói về khoảng cách địa lý thì người ta thường nói xa hơn là farther, nhưng khi nói về thứ gì đó hình tượng hóa như thời gian hay tình huống, cảm xúc thì người ta lại dùng further.
Mặc dù chia tay nhưng cô phải thừa nhận rằng Đây chính là tình yêu ( I know this is love) chứ không phải là những ham muốn nhất thời. Một điểm xung đột văn hóa dễ thấy. Bên Tây họ hay có thói ăn ngủ với nhau trước rồi mới yêu, có những đôi ăn ở với nhau 9-10 năm rồi mới cưới, họ coi rằng những ham muốn bình thường (lust) như sex chẳng hạn thì nên được đáp ứng đầy đủ trước khi tìm hiểu sâu kỹ về nhau. Và một khi cô nói “This ain’t lust” nghĩa là cô đã vượt qua sức ham muốn của cơ thể để thực sự hiểu được tình cảm mà cô dành cho anh. Đây chính là tình yêu. “Ain’t” có nghĩa là “is not, are not, was not…” thông thường chỉ dùng trong văn nói. Nếu lần tới nhìn thấy những từ tương tự như vậy thì đừng lo sợ. Cứ google mà tra. “Ain’t + meaning” Hoặc “Ain’t + nghĩa là gì”. Chỉ có vài ba kiểu viết tắt này thôi.
Một nốt thanh đi lên khi từ “But” trong khoảng lặng của bài hát như thể hiện một sự đối nghịch trong đầu cô. Khi một câu hỏi đặt ra, sẽ thế nào nếu em nói cho cả thế giới biết nhỉ? Và cô biết rằng nỗ lực đó chỉ là vô vọng (I’ll never say enough), không lời từ nào có thể diễn đạt đầy đủ cảm xúc của cô lúc này. Bởi vì hai người đã xa nhau quá rồi, lời nói chỉ đi vào hư vô lạc lối. Nguyên nhân vì sao nhỉ? Chẳng phải một cấu trúc bị động đã được dùng ở đây sao. “ ‘Cause it was not said to you” tạm dịch là “Bởi vì nó không được nói cho anh nghe”. Tại sao cô yêu anh mà lại không dành những lời đó cho anh nhỉ? Có chăng là cô đã yêu một người khác?
Ngay câu sau đã thành một lời khẳng định rõ ràng lại một lần nữa quyết định của cô “ That’s exactly what I need to do if I end up with you”. “End up” ở đây nghĩa là chấm dứt một tình yêu, hay là một cái kết có hậu trong hôn nhân? Câu trả lời là chưa rõ ràng. Chỉ biết rằng cô đã ra quyết định và đó chính xác (exactly) là điều mà cô muốn làm. Những lời nói giờ chỉ là đau đớn rằn vặt khi phải thổ lộ với anh điều đó. Có lẽ vì vậy nên trong cuốn phim này cô mới lấy một tờ giấy (hình như là một bức thư) để trao tay anh, và khi anh đọc xong bức thư này thì đột nhiên quay mặt đi đau đớn, giận hờn. Mọi chuyện đã sáng tỏ. Chia tay. Bạn sẽ tìm thấy đoạn đó trong khi xem MV thực tế trên youtube. Bật lên đi mà xem.
Con gái thường hay day dứt khi chia tay người tình, mặc dù đã ra quyết định rồi đó, nhưng đôi khi cuộc tình ấy còn dai dẳng mãi một thời gian sau mới chấm dứt. Họ cần thời gian để quên người ấy đi. Có lẽ vì thế mà hàng loạt câu hỏi Yes/No được cô đặt ra. “Có nên từ bỏ? Hay là tiếp tục chạy dài bên lề đường (của tình yêu)? Thậm chí biết là nó chẳng dẫn đến đâu cả. Hay nó chỉ là một điều lãng phí thậm chí khi em đã biết vị trí của mình thì. Em có nên mặc kệ nó không?” Từ place ngoài nghĩa về địa điểm thông thường nó cũng được nhân cách hóa thành vị trí, địa vị khi dùng trong các tình huống như trên. Có lẽ cô gái đã quyết định ra đi khi biết rõ vị trí (place) của mình trong tình yêu.
Cô đã phải tự đứng lên “Build myself up”. Build up không đơn thuần chỉ là một từ vựng dùng trong việc xây dựng mà có còn được dùng trong các mối quan hệ tình cảm. Ví dụ như Build up relationships là xây dựng các mối quan hệ. Còn khi cô gái nói “I build myself up”có nghĩa là cô đang tự dựng, tự vực bản thân mình dậy làm cho mình trở nên mạnh mẽ hơn. Thế rồi lại fly in circles, bay trong những vòng tròn quẩn quanh. Một hành động tưởng như vô nghĩa nhưng đó là cần thiết để con gái quên đi cuộc tình cũ. Đi đâu đó loanh quanh một thời gian cho tâm hồn thư thái. Để rồi chờ đợi cho tới khi trái tim rơi rớt xuống, wait then as my heart drops. Và khi sống lưng đã tê tái. Từ điển Anh- Việt dịch từ “tingle” là ngứa ran lên trong khi từ điển Anh-Anh, cụ thể là Cambridge lại dịch là “feeling as if a lot of sharp points are being put quickly and lightly into your body”- cảm giác như rất nhiều mũi nhọn đâm nhẹ và nhanh vào cơ thể bạn. Vậy thì có thể coi cảm giác này giống như kim châm hay tê tái, tương tự như lúc bạn ngủ tỳ lên tay và bàn tay như bị kim châm vào. Nhiều khi từ điển Anh- Việt lại làm mình ngu đi. Nhớ rằng, không hiểu thì tra Anh- Anh hoặc google là nhất. Vậy thì khi sống lưng đã tê dại đi nghĩa là cô đã mỏi mệt với cái việc bay vòng quanh chạy trốn tình yêu. Cô lại ngồi thẩn thơ ngẫm nghĩ và đặt lại hàng ngàn câu hỏi Nên/ Không Nên. Trời! Phụ nữ mà.
Bản có lời để hát theo: https://goo.gl/Nr8fzo
Full bộ tài liệu học tiếng Anh qua bài hát: http://alexdsing.com/?p=235
pave the way meaning 在 Eric's English Lounge Facebook 的精選貼文
[時事英文] 同學們,老師這個禮拜幫大家整理了4則即時新聞的關鍵片語,趁假期還未結束,趕快來惡補一下英文和了解世界大事!
★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
I. Comey to Testify Trump Tried to Influence Him
Former FBI Director Comey will publicly testify before the Senate Intelligence Committee in a public setting. A report last week said former FBI Comey is expected to testify that he believes Trump was deliberately trying to meddle in the FBI's investigation of Russian interference in the presidential election.
1. FBI Director Comey 美國聯邦調查局局長柯米
2. publicly testify 公開作證
3. in a public setting 在公共場合
4. the Senate Intelligence Committee 美國參議院情報委員會
5. deliberately trying to meddle 故意試圖干涉
Reports claim that Trump called Comey a "nut job" during an Oval Office meeting with Russian officials and told them his firing relieved "great pressure" from the investigation into whether Trump campaign associates colluded with Russian officials to influence the outcome of the 2016 presidential election.
6. a nut job 瘋子,神經病
7. collude with…與...串通
8. influence the outcome 影響結果
Source: http://edition.cnn.com/2017/05/19/politics/comey-testimony-open-hearing/
★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
II. Taiwan to Legalize Same-Sex Marriage
In a historic ruling yesterday, Taiwan's constitutional court clears the way for same-sex marriage. According to the nation's highest court, the inability of existing civil codes to guarantee equal marriage rights for all people, is unconstitutional.
1. historic ruling 歷史性的判決
2. constitutional court 憲法法院
3. clear the way for… 為...開路
4. same-sex marriage 同性婚姻
5. existing civil codes 現行民法
6. guarantee equal marriage rights 保障同性婚姻
7. unconstitutional 違憲
The court gives the government's executive and legislative branches 2 years to legalize same-sex marriage, either by amending existing laws or enacting a new separate law, paving the way for Taiwan to become the first Asian country that recognizes same-sex marriage.
8. executive and legislative branches executive and legislative branches 執行和立法部門
9. legalize same-sex marriage 使同性婚姻合法化
10. amending existing laws 修正或制定
11. pave the way for 為...鋪路,做好準備
Source: http://news.pts.org.tw/article/359626
★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
III. Manchester Arena Bombing
Up to 5,000 soldiers will be deployed on the streets amid fears that the Manchester suicide bomber had accomplices preparing further attacks, Theresa May has announced.
1. soldiers will be deployed 士兵將被部署
2. amid fears 在恐懼中
3. suicide bomber 自殺式爆炸襲擊者
4. accomplice 同夥
For the first time in 10 years, the Prime Minister said the terror threat level had been raised to the highest possible level, from "severe" to "critical", meaning an attack is “expected imminently”.
5. terror threat 怖襲擊威脅等級
6. raise to the highest level 調至最高等級
7. from "severe" to "critical" 由「嚴重」調至「危急」
8. expected imminently 迫在眉睫
Source: http://www.ukipdaily.com/news-review-wednesday-24-may-2017/
★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
IV. World Leaders Lobby Trump on Climate Change
Wrapping up his first foreign trip as commander-in-chief, President Trump left the G-7 summit Saturday amid ongoing international deadlocks over trade, climate change and the fate of a global treaty on restricting heat-trapping carbon emissions.
1. lobby (v.) 遊說
2. wrap up 收尾,結束
3. commander-in-chief 總司令,最高統帥
4. G7 Summit G7峰會 (第42屆七大工業國組織會議)
5. ongoing international deadlocks 持續的國際僵局
6. global treaty 全球條約
7. heat-trapping gas 吸熱的,致溫室效應的
8. carbon emissions 二氧化碳排放
Trump, who received conflicting advice on climate change from aides, tweeted after the G-7 meetings that "I will make my final decision on the Paris Accord next week!"
9. conflicting advice 互有衝突的建議
10. climate change 氣候變化
11. make a final decision on 對…做出最終決定
Source: https://www.usatoday.com/story/news/politics/2017/05/27/donald-trump-nato-trade-g-7-climate-change-paris/102230296/
★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
時事英文新聞 (Breaking News): http://goo.gl/3EnOO6
pave the way meaning 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
pave the way meaning 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
pave the way meaning 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
pave the way meaning 在 What does "pave the path for" mean? [closed] - English Stack ... 的推薦與評價
Paving a path or road means you flatten it and put some kind of usually hard material on it, so that the path becomes easier to travel. ... <看更多>
相關內容
pave the way meaning 在 片語加強班~ pave the way for + sb/sth (為...鋪路;為...做好準備) 的推薦與評價
動詞pave表示「鋪築(路)」的意思,pave the way for...引申指「為...做好準備;提供...的條件」。 ... <看更多>
pave the way meaning 在 Pave the way Meaning - YouTube 的推薦與評價
Video shows what pave the way means. |lang=en}} To make future development easier.. Pave the way Meaning. How to pronounce, definition audio ... ... <看更多>