TỔNG HỢP TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG IELTS WRITING TASK 1 [Kèm bài tập + đáp án chi tiết]
PHẦN TỪ ĐỒNG NGHĨA
- the percentage of ... ≈ the proportion of ...: tỷ lệ ...
- to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
- to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
- the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ ...: biểu đồ ...
- to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on ...: thế hiện/ so sánh ...
- the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
- the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
- the populations of ... ≈ the demographics of ...: dân số của ...
- By contrast, ... ≈ ... illustrate a different pattern: Ngược lại, .../ ... thể hiện xu hướng trái ngược
- Similarly, ... ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, .../ ... thể hiện xu hướng tương tự
while ... ≈ whilst ... ≈ whereas ...: trong khi ...
- in terms of ... ≈ regarding ... ≈ Looking at ..., it can be seen that ...: Khi nói về ...
- over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
- over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
- from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
- in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
- beginning with collecting ... ≈ starting with the collection of ...: bắt đầu bằng việc thu thập ...
- ending with ... being packaged ... ≈ ending at the packing stage: kết thúc ở giai đoạn đóng gói
- to be transported to ... ≈ to be delivered to ...: được vận chuyển tới ...
- the life cycle of ... ≈ the development of ...: vòng đời/ sự phát triển của con gì
PHẦN BÀI TẬP + ĐÁP ÁN page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/20-cum-tu-dong-nghia-trong-ielts-writing-task-1/
Chúc page mình học tốt nè <3
#ieltsnguyenhuyen
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過1,700的網紅IEObserve,也在其Youtube影片中提到,Global R&D Spending Ranking (Million US dollars) Gross domestic spending on R&D is defined as the total expenditure (current and capital) on R&D carr...
「percentage chart」的推薦目錄:
- 關於percentage chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於percentage chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於percentage chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於percentage chart 在 IEObserve Youtube 的最佳貼文
- 關於percentage chart 在 How To Create A Pie Chart In Excel (With Percentages) 的評價
- 關於percentage chart 在 Math Memorization Table for the GMAT - Pinterest 的評價
- 關於percentage chart 在 how to display a percentage in pie chart using apache poi 的評價
percentage chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
20 CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG #IELTSWRITING TASK 1 - KÈM BÀI TẬP + ĐÁP ÁN THAM KHẢO
🔥 PHẦN TỪ VỰNG
- the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
- the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
- the populations of … ≈ the demographics of …: dân số của …
- the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ …: biểu đồ …
- to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on …: thế hiện/ so sánh …
- to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
- to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
- By contrast, … ≈ … illustrate a different pattern: Ngược lại, …/ … thể hiện xu hướng trái ngược
- Similarly, … ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, …/ … thể hiện xu hướng tương tự
- while … ≈ whilst … ≈ whereas …: trong khi …
- in terms of … ≈ regarding … ≈ Looking at …, it can be seen that …: Khi nói về …
- over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
- over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
- from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
- in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
- beginning with collecting … ≈ starting with the collection of …: bắt đầu bằng việc thu thập …
- ending with … being packaged … ≈ ending at the packing stage: kết thúc ở giai đoạn đóng gói
- to be transported to … ≈ to be delivered to …: được vận chuyển tới …
- the life cycle of … ≈ the development of …: vòng đời/ sự phát triển của con gì
- the percentage of … ≈ the proportion of …: tỷ lệ …
PHẦN BÀI TẬP + ĐÁP ÁN: page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/20-cum-tu-dong-nghia-trong-ielts-writing-task-1/
#ieltsnguyenhuyen
percentage chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
CÁC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG #IELTSWRITING TASK 1 [KÈM BÀI TẬP + ĐÁP ÁN]
🍄PHẦN TỪ ĐỒNG NGHĨA
- the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
- the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
- the populations of … ≈ the demographics of …: dân số của …
- the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ …: biểu đồ …
- to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on …: thế hiện/ so sánh …
- to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
- to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
- By contrast, … ≈ … illustrate a different pattern: Ngược lại, …/ … thể hiện xu hướng trái ngược
- Similarly, … ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, …/ … thể hiện xu hướng tương tự
- while … ≈ whilst … ≈ whereas …: trong khi …
- in terms of … ≈ regarding … ≈ Looking at …, it can be seen that …: Khi nói về …
- over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
- over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
- from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
- in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
- beginning with collecting … ≈ starting with the collection of …: bắt đầu bằng việc thu thập …
- ending with … being packaged … ≈ ending at the packing stage: kết thúc ở giai đoạn đóng gói
- to be transported to … ≈ to be delivered to …: được vận chuyển tới …
- the life cycle of … ≈ the development of …: vòng đời/ sự phát triển của con gì
- the percentage of … ≈ the proportion of …: tỷ lệ …
🍄PHẦN BÀI TẬP KÈM ĐÁP ÁN Huyền gửi page mình nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/20-cum-tu-dong-nghia-trong-ielts-writing-task-1/
Chúc page mình học tốt <3
#ieltsnguyenhuyen
percentage chart 在 IEObserve Youtube 的最佳貼文
Global R&D Spending Ranking (Million US dollars)
Gross domestic spending on R&D is defined as the total expenditure (current and capital) on R&D carried out by all resident companies, research institutes, university and government laboratories, etc., in a country.
It includes R&D funded from abroad, but excludes domestic funds for R&D performed outside the domestic economy.
This indicator is measured in USD constant prices using 2010 base year and Purchasing Power Parities (PPPs) and as percentage of GDP
From OECD
percentage chart 在 Math Memorization Table for the GMAT - Pinterest 的推薦與評價
Changing: Fractions, Decimals and Percents | Miss Bradley's Math Class. Fraction decimal percent number line | Fraction Decimal Percent Chart Fraction Decimal ... ... <看更多>
percentage chart 在 How To Create A Pie Chart In Excel (With Percentages) 的推薦與評價
... <看更多>