徵才機關:國立屏東科技大學
人員區分:其他人員
官職等:無
職系:無
名額:1
性別:不拘
工作地點:90-屏東縣
有效期間:110/09/09~110/09/23
資格條件:
國立屏東科技大學110學年度第2學期徵聘「教學人員」公告(校務基金進用/動畜系)
(聘期自111年2月1日起聘,至多聘任3年,詳細聘期依契約書辦理)
(自111年2月1日起聘) 公告日期:110年9月9日
■徵聘單位:動物科學與畜產系
■徵聘職稱:助理教授級以上校務基金進用教學人員
■名額:1
■一般資格條件:具教育部認可之國內、外畜產相關系所博士學位或具助理教授以上教師資格證書者。
■專長領域或特殊資格條件(含研究著作要求):
1.具經濟動物飼養管理、經濟動物繁殖管理、畜產遺傳育種或畜產品加工等相關專長領域。
2.具英語授課能力。
3.具一年以上任教領域相關之實務經驗(自碩士畢業起算)。
■Department:Department of Animal Science
■Position:Assistant ProfessorLevel(above)
■Vacancy:1
■General Requirement:The Ph.D. degree admitted by the Ministry of Education in related fields or the credential qualified for assistant professor and above.
■Specialization or Special Qualification(research and publication requirement included):
1.Expertise in animal feeding and management, animal genetics and breeding, animal reproduction, or animal products processing.
2.English speaking and writing proficiencies in teaching related disciplines are required.
3.Full-time professional experience at least one year (since MS degree).
工作項目:
■備註︰
※依本校「校務基金進用教學人員聘任及升等辦法」第六條規定,校務基金進用教學人員任期最長以三學年為限,且每年需依規定接受評鑑,其辦法另定之。聘期原則以一學年一聘,評鑑不通過者,次學年不予聘任。聘期未滿一學年者,得免予評鑑。經同一聘任單位連續二學年評鑑認定優良者,於應徵本校同一聘任單位專任教師職缺時,應逕與系教師評審委員會完成初審推薦之人選並得排序或共列,一併送請學院辦理複審。
一、以上應徵之「一般資格條件」及「專長領域或特殊資格條件(含研究著作要求)」,須於公告截止日前(110年9月23日)已具有博士學位或教育部核頒助理教授以上之教師資格證書及相關佐證資料。
二、依「技術及職業教育法」第二十五條第一項規定,新聘專任教師如教授專業或技術科目者,應具備一年以上與任教領域相關之業界實務工作經驗之「專長領域或特殊資格條件」中有關「實務工作經驗」之審核,本校將依教育部訂定公布「技專校院專業科目或技術科目之教師業界實務工作經驗認定標準」規定辦理。
三、報名期間︰自公告日起至110年9月23日止截止收件。
四、報名方式︰報名方式︰一律採書面方式報名,收件至報名截止日止。
(一) 郵寄方式報名:以郵戳為憑,請寄送至91201屏東縣內埔鄉老埤村學府路1號,國立屏東科技大學人事室收。
(二) 親送方式報名:以本校人事室「職缺收件章」收件日期為憑,請於報名截止日前之本校工作日期間親送至本校行政中心二樓人事室,交由人事人員收執,並加蓋「職缺收件章」。
※ 應檢附之證件不齊或逾期者,均不予受理。※
五、聯絡電話︰08-7703202轉分機6112 本校人事室朱小姐。
六、應徵信封右上角請務必註明「應徵者姓名」及「應徵單位/(專業領域)」;資格符合者由徵聘單位辦理後續審查事宜,不合者恕不退件及函復。如未獲錄取時需返還書面應徵資料,請附足額回郵信封以利郵寄。
七、報名需繳交表件︰(徵聘單位另有資料需求者,請依其需求辦理)
(一)個人基本資料表(請詳細註明通訊地址、聯絡電話、行動電話及電子郵件信箱)。
(二)新聘校務基金進用教學人員應徵人員資料簡表。
(三)專科以上學歷畢業證書影本(含教師資格證書影本),畢業學校如係國外學歷須為教育部所認可且經我國駐外單位驗證有案者,須於公告截止日前取得之學歷及教師資格證書始予採認。
(四)最高學歷歷年成績單影本,畢業學校如係國外學歷須為教育部所認可且經我國駐外單位驗證有案者。
(五)現職工作佐證文件(國外任職證明文件須附中文譯本並經我國駐外單位驗證)。
(六)檢附相關實務工作經驗之證明文件影本。(須於公告截止日前之實務工作經驗始予採認)
(七)其他有利於聘審之資格證明文件。
(八)國立屏東科技大學個人資料蒐集聲明暨同意書。
※※(一 ~ 八)項資料請勿膠封,使用長尾夾固定成冊即可※※
工作地址:
聯絡E-Mail:
聯絡方式:
八、前述第七項(1、2款)所需之「個人基本資料表」、「校務基金進用教學人員應徵人員資料簡表」表格,刊登於本校人事室網站首頁(網址http://personnel.npust.edu.tw/bin/home.php)最新消息、徵才求職區,請自行下載相關表格使用;其中有關「新聘校務基金進用教學人員應徵人員資料簡表」,請另行以E-mail方式逕傳送以下相關系、所承辦人:
項目 系所 郵件信箱
(一) 動物科學與畜產系 aps@mail.npust.edu.tw
九、請應徵者詳閱「本校個人資料蒐集聲明暨同意書」,確認同意相關事項後簽名,並隨同履歷資料繳件。
十、本校聘用前依性侵害犯罪加害人登記報到查訪及查閱辦法第14條及不適任教育人員之通報與資訊蒐集及查詢辦法第5條之規定,應申請查閱有無性侵害犯罪或不適任情形之紀錄。
十一、依本校專任教師聘任及升等審查辦法第8條規定略以,新聘教師應公開甄選,各系擬聘一名,需提送二至三人,…,應徵教師人數未達二人時,應簽請原公告延長,若連同第二次延長公告應徵教師人數仍未達二人時,應經系教評會重新檢視徵才專業領域或擬聘職級公告內容之適切性,並簽奉校長核定後重新公告之。各次徵才公告期間所有應徵教師應合併辦理,合併後應徵教師人數須達二人以上,始得進行初審工作。通過初審人數未達二人,應依前揭程序重新公告,公告期間至少二週為原則,已通過初審資格者應予保留。
十二、本公告同時刊登於下列網站:
(一)行政院人事行政總處網址http://www.dgpa.gov.tw/點選「事求人」。
(二)本校首頁網址http://www.npust.edu.tw/index.aspx 點選「求才資訊」。
(三)本校人事室網址http://personnel.npust.edu.tw/bin/home.php點選「最新消息」/「徵才求職區」。
(四)全國就業通網址https://www.taiwanjobs.gov.tw/Internet/index/index.aspx 點選「找工作」。
(五)教育部全國大專教師人才網網址https://tjn.moe.edu.tw/index.php點選「職缺訊息」。
(六)科技部網址https://www.most.gov.tw/點選「動態資訊」/「求才訊息」。
(七)104人力銀行網址https://www.104.com.tw/index.cfm點選「找公司」。
<<** 詳細內容請依人事室網站公告內容為基準 **>>
<<** 相關報名表格請至人事室網站最新消息及徵才求職區下載 **
<<** 人事室網址http://personnel.npust.edu.tw/bin/home.php >>
職缺類別:
不使用應徵者履歷調閱
同時也有6部Youtube影片,追蹤數超過5,140的網紅Ghost Island Media 鬼島之音,也在其Youtube影片中提到,Nature N8 reads a book and talks about it with the author! Two Trees Make a Forest is a mix of nature writing and memoir, where it follows the narra...
「writing in science」的推薦目錄:
- 關於writing in science 在 Facebook 的最佳貼文
- 關於writing in science 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於writing in science 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於writing in science 在 Ghost Island Media 鬼島之音 Youtube 的最讚貼文
- 關於writing in science 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於writing in science 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
- 關於writing in science 在 Science vs. Scientific Writing - Allison Hutchison 的評價
writing in science 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION [Gồm Thành ngữ + Từ vựng chung + Bài mẫu]
🎗PHẦN THÀNH NGỮ
- to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng
- bookworm = a person who reads a lot: mọt sách
- teacher’s pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated better than the other students: học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích
- to draw a blank = to fail to get an answer or a result: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
- copycat = someone who has few ideas of their own and does or says exactly the same as someone else: người bắt chước ý tưởng của người khác
- to get the hang of something = to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious: hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
- to burn the midnight oil = to study/work late into the night: thức khuya để học/làm việc
- to pass with flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
- to go back to basis = to return to teaching or paying attention to the most important aspects of a subject or activity: quay lại những điều cốt lõi
- to cover a lot of ground = to review a large amount of information or discuss many topics: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin
🎗TỪ VỰNG EDUCATION
- to get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
- to study abroad = to study in a different country: du học
- to drop out of school: bỏ học
- to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
- to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
- to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
- to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
to pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
- to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
- core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
- to have the opportunity to … : có cơ hội làm gì
- to interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
- opposite-sex classmates: bạn khác giới
- to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
- communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
- co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
🎗TỪ VỰNG STUDY ABROAD
▪LỢI ÍCH
- It gives you the opportunity to experience a different way of living/ make new friends: Nó mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm một cách sống khác / kết bạn mới.
- Living on your own while studying abroad makes you more independent because you have to learn to cook, clean, pay bills and take care of yourself: Sống một mình trong khi du học ở nước ngoài làm bạn trở nên tự lập hơn vì bạn phải học cách nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và chăm sóc chính bản thân bạn.
- You can learn invaluable life lessons and practical skills such as stress management, communication or problem-solving skills which are very important for your future career: - Bạn có thể học các bài học cuộc sống vô giá và các kỹ năng thực hành như quản lý căng thẳng, giao tiếp hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề rất quan trọng cho sự nghiệp tương lai của bạn.
- It gives you the chance to improve your speaking skills: Nó mang lại cho bạn cơ hội để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
- Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those who don’t have any international qualification: Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp quốc tế.
▪KHÓ KHĂN
- You might encounter culture shock and other culture-related problems: Bạn có thể gặp phải cú sốc văn hóa và các vấn đề liên quan đến văn hóa khác.
- Living costs in some countries are very high. Many overseas students have to do a part-time job to pay for their bills. This can affect their studies: Chi phí sinh hoạt ở một số nước rất cao. Nhiều sinh viên nước ngoài phải làm công việc bán thời gian để trả tiền cho hóa đơn của họ. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc học của họ.
- You might experience feelings of frustration, loneliness and homesickness: Bạn có thể cảm thấy thất vọng, cô đơn và nhớ nhà
- If you are struggling with the language of the country you are hoping to study in, you will face lots of problems: Nếu bạn đang gặp khó khăn với ngôn ngữ của đất nước mà bạn đang hy vọng được học tập, bạn sẽ gặp rất nhiều vấn đề.
👉👉 PHẦN BÀI MẪU: Page mình xem ở đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
writing in science 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ EDUCATION (Kèm bài mẫu)
🔆PHẦN TỪ VỰNG
▪️separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
▪️mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
▪️send sb to….: đưa ai đó tới đâu
▪️study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
▪️there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
▪️early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
▪️concentrate on = focus on: tập trung vào…
▪️get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
▪️have the opportunity to: có cơ hội làm gì
interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
▪️opposite-sex classmates: bạn khác giới
▪️learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
▪️communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
▪️co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
▪️explore each other’s perspectives, their ▪️similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
▪️brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
▪️pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
▪️gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
▪️core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
▪️study abroad = study in a different country: du học
▪️drop out of school: bỏ học
▪️gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
▪️improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
▪️top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
▪️encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
🔆PHẦN BÀI MẪU
Đề bài: Some people think that it is better to educate boys and girls in separate schools. Others, however, believe that boys and girls benefit more from attending mixed schools. Discuss both these views and give your own opinion.
Dịch đề: Một số người nói rằng tốt hơn nên đưa trẻ nam và trẻ nữ tới các trường học riêng biệt (chỉ dành cho 1 giới). Tuy nhiên, một số người khác lại tin rằng nam và nữ có lợi hơn khi tham gia trường 2 giới. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.
It is argued by some that students would benefit more when they attend single-sex schools. In my opinion, however, it would be better for them to enter mixed-gender education.
On the one hand, the primary reason why some people support single-gender education would be students’ better academic results. When boys and girls are taught separately, there is little chance for early relationships. This is considered as one of the most distracting problems for teenage and adolescent students. Without worrying about these distractions, students might be able to concentrate more on their study, and therefore, might get higher grades than those at co-ed schools. Despite this being true to some extent, having no interaction with the opposite sex will cause these students a lot of troubles later in life, especially in their careers.
On the other hand, I would argue that mixed-sex education is a better option because students are better prepared for their future jobs. Nowadays, it is almost impossible to find a company where there is only male or female staff. Therefore, those who graduate from single- sex schools, despite their higher academic results, might find it hard to work collaboratively with their colleagues of the opposite sex. By contrast, people from mixed schools might easily cooperate with their opposite-gender partners since they have learned how to communicate and interact effectively with opposite-sex classmates during their time at school.
In conclusion, although some people think that it is more beneficial to send students to single- sex schools, I personally believe that mixed-gender education brings more benefits for students.
(257 words, written by Nguyen Huyen)
#ieltsnguyenhuyen
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
writing in science 在 Ghost Island Media 鬼島之音 Youtube 的最讚貼文
Nature N8 reads a book and talks about it with the author!
Two Trees Make a Forest is a mix of nature writing and memoir, where it follows the narrator through Taiwan’s landscape and history. Born in an immigrant family that has moved across three continents within three generations, Jessica uses her training in natural history to uncover her connections to Taiwan.
Jessica J. Lee is a British-Canadian-Taiwanese author based in Berlin. In this episode, she chats candidly about her feelings as an outsider/insider, her hikes in Taiwanese mountains, and the subtle politics of ecology and nature writing.
Two Trees Make a Forest comes out in the U.S. on August 4th. Get your copy from your local bookstores, or find it online at Bookshop.org.
Special thanks to Catapult and Jessica for reaching out to us!
YOUTUBE
Support us on Patreon:
http://patreon.com/wastenotwhynot
Subscribe to our newsletter:
https://wastenotwhynot.substack.com/
Follow us on Twitter:
https://twitter.com/wastenotpod
Send your questions to:
ask@wastenotwhynot.com
SHOW CREDIT
Nate Maynard (Host)
https://twitter.com/N8MAY
Yu-Chen Lai (Producer, Editor)
https://twitter.com/aGuavaEmoji
Emily Y. Wu (Executive Producer)
https://twitter.com/emilyywu
Thomas Lee (Brand Design)
Ghost Island Media (Production Company)
https://twitter.com/ghostislandme
www.ghostisland.media
MB01ZCEBDNSBBI1
writing in science 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
LEVEL UP YOUR VOCAB EP 6 TOPIC STUDY
- Mọi người cùng theo dõi bài học với các từ vựng chất theo topic Study nha!
1. Undergraduate: sinh viên chưa tốt nghiệp
Bachelor’s degree: bằng cử nhân
Eg: The level is appropriate to the needs of a second or third year undergraduate student.
I am currently doing a bachelor's degree in accounting.
I’m currently an undergraduate student at FTU.
I’m a third-year undergraduate in computer science
I’m in my final year of university/of high school
I am a third year student of bachelor of science in computer science. (If the broad category is kept)
I am a third year student of bachelor in computer science. (If the broad category is omitted)
I am studying in third year of my bachelor's degree (in computer science).
2. Keep up with: theo kịp..
Eg: He found it difficult to keep up with the rest of the class.
It’s hard to keep up with all the latest improvements and breakthroughs in technology nowadays
3. Fall behind with your studies: tụt lại đằng sau
Eg: You have to spend more time self-studying unless you want to fall behind with your studies.
My brother is falling behind with his studies/ with his school works.
4. Attend: tham dự, tham gia
I attended the basic English communication classes for a month or two
5. Drop out of school: bỏ học
Eg: Because of high tuition fees, he finally decided to drop out of school.
School dropout and school completion have been burning issues confronting general and special educators and school leaders for a long time.
Ghi nhớ học nha các bạn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 224 Khánh Hội, Phường 6, Quận 4, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#ielts_vocabulary_topic_study #Level_up_your_vocab #IELTSFIGHTER
writing in science 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
IELTS SPEAKING PART 1 TOPIC SCIENCE CLASS
1. Do you think science classes are important?
Well I think science classes are very important especially to young children, because the can help the children understand some basic principles behind everyday phenomenons and they can greatly satisfy the children’s curiosity as well.
And I think they can also help foster the children’s interest in science.
2. Do you have a science class in primary school?
Well, let me see. Yes, I did have one science class back in primary school.
But basically I just studied about some basic principles like why do we see the lightning before we actually hear the thunder or why does a dog’s sense of smell is more sensitive than the humans. Those are just basic everyday but they arouse my interest in science.
3. Do you like science class?
Well, for me, yes. I love science. The first thing is because they can satisfy my curiosity about everyday life. And the second thing is, when it comes to science, you can do many experiments, you can operate various equipment and you can put a lot of different substance to create some wonders. When I succeed, I feel a great sense of satisfaction.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 48 Trung Hòa, Cầu Giấy - HN - SĐT: 02462910811
Cơ sở 16: 44H1 (343) Nguyễn Ánh Thủ, Quận 12 - HCM . SĐT: 02 822 406 633
Cơ sở 17: 141-143 Nguyễn Thị Thập - KĐT mới Him Lam - P. Tân Hưng - Quận 7 Hotline: 028 22492233
Cơ sở 18: 160 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội - SĐT: 024 22 141 444
Cơ sở 19: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#ielts_speaking_part_1 #IELTSFIGHTER
writing in science 在 Science vs. Scientific Writing - Allison Hutchison 的推薦與評價
Scientific writing is usually used to communicate research results between experts. The content of this writing is highly technical and as objective as possible ... ... <看更多>