[Bridge]
Basa basa basa basa basa to that bitch
Basa basa basa basa basa all these chasers
Basa basa basa basa basa for being rich
Basa basa basa basa beggars can't be choosers
[Verse1]
I look no fifty no richy
Grandmamie shuts down my PC
Work so hard still like a chichi
All money transfer to Bali
Romeo received the letter
Juliet ain't drink that potion
Benjamin resists the paper
Wright brothers think flying's a bull shit
If somebody touches me on road
He's a sadomasochism
Wearing the emperor's new clothes
Damn I'm exhibitionism
Take a wrench to your mama's house
Nuked an she wearing an apron
I gotta meet my spouse
Pay someone betrothal as the ransom
[Hook]
Basa basa basa basa basa basa basa
金曲獎就用一點腥羶再加一點芭樂
Basa basa basa basa basa basa basa
沒人想看我做文化 我只好開始搞砸
[Verse2]
早安 欸 早安
現在時間還早 還能夠求一點溫飽
穿黑色的妹仔 不會想進我粉色的 Trap House
嘴上唱 嫑嫑
說KTV都點蛋堡
嫌Biggie Tupac太無聊
她們說中國才有嘻哈屌
限動是 XXX 的詞
Party 嗨著 420
lil peep 走了 才聽 Emo
消費 hiphop 成了 穿著
戴 Gold chain 開 Lamborgini
生活過得ㄍㄧㄥ 也很難做大
[Hook]
Basa basa basa basa basa basa basa
金曲獎就用一點腥羶再加一點芭樂
Basa basa basa basa basa basa basa
沒人想看我做文化 我只好開始搞砸
beggars can't be choosers 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
[CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ]
-----Hàng hiếm nên Ấn SHARE để lưu ngay nhé-----
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thấy kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ
để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng !
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it. Trúng quả
Alway the same. Trước sau như một
Hit it off. Tâm đầu ý hợp
Hit or miss. Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi
Just kidding. Chỉ đùa thôi
No, not a bit. Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you. Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry. Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
Go along with you. Cút đi
Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
P/S: Mỗi ngày dành ra 15' học tiếng Anh mem sẽ thấy nó không hè tẹo nèo cả :)
It's Saturday ! Have a sweet weekend !!!
beggars can't be choosers 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
[CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ]
-----Hàng hiếm nên Ấn SHARE để lưu ngay nhé-----
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thấy kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ
để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng !
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it. Trúng quả
Alway the same. Trước sau như một
Hit it off. Tâm đầu ý hợp
Hit or miss. Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi
Just kidding. Chỉ đùa thôi
No, not a bit. Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you. Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry. Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
Go along with you. Cút đi
Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
P/S: Mỗi ngày dành ra 15' học tiếng Anh mem sẽ thấy nó không hè tẹo nèo cả :)
It's Saturday ! Have a sweet weekend !!!