CDG PLAY – LOVE IT OR HATE IT? VÀ CHIẾN LƯỢC KHUẾCH TÁN THỊ TRƯỜNG
Comme Des Garcons, không còn lạ lẫm gì với các dân chơi thời trang tại Việt Nam. CDG CDG và CDG, luôn trải dài trong thời gian streetwear bùng nổ Việt Nam, Highend lên ngôi và Archive Fashion du nhập. Nhưng có lẽ nhiều người biết nhất về Comme Des Garcons chắc có lẽ là logo hình trái tim với đôi mắt đáo để, cùng với bản collab định kì và thường niên với Converse. Đó chính là CDG Play – 1 line hoàn toàn khác trong hệ sinh thái của Comme Des Garcon. Và cũng từ đó – có nhiều luồng tranh cãi rằng : CDG Play không phải là dành cho người yêu thích thời trang và không xứng với mainline hay các bản CDG Homme, CDG Shirt…, CDG Play is overprice/ giá trị nó quá cao hay tương tự rằng : CDG Play là chỉ dành cho những hypebeast tập tành, những kẻ – không – biết – gì – về – thời – trang. Dù yêu hay dù ghét CDG Play, nhưng đây cũng là 1 case study trong chiến lược khuếch tán thị trường đỉnh cao của thương hiệu CDG và vợ chồng nhà Rei Kawakubo. Chúng ta cùng tìm hiểu.
Nhắc tới Comme Des Garcons – mình cũng đã có rất nhiều bài viết về CDG, đặc biệt là Rei Kawakubo/founder, người mẹ của thương hiệu này. Trong tiềm thức hoặc 1 cú flashback thì CDG có lẽ đối với người yêu thời trang chắc là 1 sự tiên phong Avant-garde, một tỉ lệ bất đối xứng, 1 sự bất quy tắc nhưng được tính toán. Thời trang của Comme Des Garcons có lúc lạnh lùng, có lúc sặc sỡ – có lúc tối giản nhưng cũng có lúc “làm quá” đến không ngờ. Nhưng đó hầu hết là những chỉ chúng ta thấy trên runway, những thứ quần áo làm ra để thỏa mãn trí tưởng tượng và tham vọng của Rei – được dành cho những tầng lớp khách đặc biệt, cao cấp hơn chứ không phải là đại chúng. Tham vọng của Comme Des Garcons và hẳn là cả Rei – đó là xây dựng một hệ sinh thái quay quanh trục thương hiệu. Business still Business/ Thương trường là chiến trường, muốn tồn tại và phát triển thì phải có các phương án phù hợp, mainline có thể mang hình ảnh, về giá trị của thương hiệu nhưng chắc chắn không thể nào đảm bảo được về tính doanh thu. Đặc biệt là trong fashion world, hầu hết là theo mùa/season – 4 season căn bản là Spring/Summer, Resort, Pre-Fall và Fall/Winter phải tuân theo với 1 người khá khó tính như Rei.
Vậy làm thế nào để phát triển?
Đó là lí do sự ra đời của CDG Play và chiến lược khuếch tán thị trường.
Trong 4Ps Marketing mix căn bản thì có nói tới việc để thương hiệu tăng tính nhận diện (Đồng nghĩa là tăng sức mua) bao gồm Price (Giá cả), Promotion (Tiếp thị), Place (Địa điểm – là hệ thống phân phối, cửa hàng blah bloh) và Product (Sản phẩm). Dù không liên quan lắm đến Marketing nhưng việc ra CDG Play liên quan mật thiết với 4 chữ P đó.
Product/Price ( Phân bổ sản phẩm/ Giá cả)
Comme des Garcons “PLAY” được ra mắt vào năm 2002. Bộ nhận diện Play vô cùng đơn giản – xoay quanh text logo CDG và một trái tim màu đỏ cùng với một đôi mắt – iconic logo của CDG Play. Design này đến từ một artist người Ba Lan Filip Pagowski khi làm việc cùng Rei Kawakubo. “Dễ nhớ, Dễ thuộc và thân thiện với thị trường trẻ” – đó là những gì mà Rei Kawakubo cũng như hãng mong muốn. Được miêu tả với cụm từ “A Sign, A Symbol, a Feeling” – “Một dấu hiệu, một biểu tượng và một cảm xúc” – CDG Play được Rei thiết kế không bị ràng buộc giống như đồ mainline – không season. Lúc nào cũng sẵn sàng có, để kinh doanh và khách hàng mặc quanh năm cũng được (Tiêu biểu nhất vẫn là Tee, Hoodie, knitwear và phụ kiện). Sử dụng màu sắc đơn giản, dễ dàng phối đồ – không phân chia rõ ràng về menswear, womenwear hay trẻ em. Graphic cũng không cầu kì, xoay quanh trái tim biểu tượng và logo.
Điều này đã thể hiện rõ một mục đích “ Ai cũng có thể mặc được CDG Play” và tiêu chí rõ ràng và mạch lạc nhất, gây tranh cãi mà mình đã đề cập ở phía trên “CDG Play khiến bất kì ai sở hữu cũng tham gia chung vào căn nhà thời trang của Comme des garcons”
Thật vậy – với CDG Play, người tiêu dùng không cần quá biết nhiều về các dòng mainline hay bộ sưu tập thời trang đồ sộ của Rei Kawakubo. Vốn dĩ đồ mà chúng ta xem trên runway khá kén chọn, kén từ người mặc đến giá cả – nhưng điều đó dễ dàng hơn với Play. Cái hay của Play là dựa trên brand-value và brand-awareness của social, vẫn khiến người ta mua và mặc nó – vì nó là CDG! Mục đích của thương hiệu đã đạt được (Và đã chứng minh khi CDG Play luôn được yêu thích bởi nhiều người, đại đa số khách hàng trẻ).
Giá cả thì sao?
Đương nhiên, với danh tiếng của CDG thì CDG Play không hề rẻ so với giá trị của 1 chiếc tee, cardigan hay hoodie thông thường. Nhưng nó rẻ hơn rất – rất -rất nhiều so với dòng Homme, Shirt (mainline) vì tính đơn giản, không cần sản xuất phức tạp. Tuy nhiên, để đảm bảo giá trị thương hiệu thì chất lượng của dòng CDG Play vẫn ổn so với nhánh mẹ (Điều mình cảm nhận được khi trải nghiệm) để đủ thuyết phục khách hàng mua và nuôi được suy nghĩ “CDG Play đã như thế này rồi thì dòng mainline sẽ tuyệt vời như thế nào nhỉ”. Đó là 1 trong những cách để “Dạy dỗ khách hàng và thay đổi customer behavior”.
Đó là sự thay đổi về Giá cả và Sản phẩm để tiếp cận/ khuếch tán thương hiệu tốt hơn.
Long-term vision đó là “Hệ sinh thái khép kín của CDG”. Thông qua CDG Play – Rei Kawakubo sẽ tiếp cận và thu hút những người khách hàng tiềm năng mới, những người chắc chắn đùng một cái sẽ không bị thu hút bới dòng mainline và vô cùng “lạ lùng” khi thao thao bất tuyệt nói về Imperfection/Deconstruction hay Avant-garde với họ. Từ việc dễ dàng mặc thì chữ CDG đã in sâu vào trong tâm trí họ, và khi họ trưởng thành – lớn lên và gu thời trang cũng khác, những dòng CDG khác đã có sẵn ở đó để phục vụ họ. Một vòng tròn hoàn chỉnh!
Sau đó 02 năm – Dover Street Market được thành lập ở London dựa trên CDG Family Structure. Dover Street Market giống như 1 khu thương mại – nhưng chỉ dành cho thời trang ( Rare Market của chị GD cũng làm trên dựa ý tưởng từ DSM). Nào – chúng ta hãy nói về Place (Địa điểm), Rei và chồng của bà đã tốn công mở 1 khu DSM không chỉ dành cho những người yêu thời trang mà còn là mass market. Tầm nhìn chiến lược bổ trợ cho việc Play được thành lập 2002, DSM thành lập 2004 vì ở DSM – dòng PLAY sẽ được bán và cung cấp tới cho khách hàng 1 option thân thiện hơn, giá cả dễ thở hơn và có thể mix-match cùng những line khác trong hệ sinh thái. Tuyệt vời ông mặt giời!
Cùng theo đó, với sự tối giản trong thiết kế và mang tính ứng dụng cao. CDG Play luôn hợp tác dễ dàng với tất cả thương hiệu thời trang, thương hiệu giày mà không sợ bị phá hình tượng của dòng chính thống. Nike/Supreme/Converse/Bape – sẽ rất khó nếu Rei Kawakubo ứng dụng các thiết kế đình đám của bà lên những sản phẩm mang tính đường phố như thế này. CDG Play hoàn toàn đáp ứng được này – không mất cơ hội, dễ dàng hợp tác.
Và cũng như bạn thấy đấy, Converse x CDG luôn bán chạy trong mọi lần release, luôn outstock mỗi drop và re-stock liên tục với cùng 1 kiểu design trong thời gian dài mà người ta vẫn mua. Trong khi đó, Nike x CDG để xuất hiện mainline thì lại khá kén người chọn – nhưng tệp khách hàng nhắm tới lại hoàn toàn khác. Và nên nhớ Converse là cty con của Nike, CDG Play là nhánh con của CDG. Quào.
Cho nên – Rei Kawakubo và ekip phía sau đã vô cùng “Thông Minh” trong việc phát hành dòng Play để vẫn làm đồ đặc sắc mà vẫn sống khỏe nhờ sự phát triển của dòng khuếch tán này, Case Study của CDG Play thực sự là 1 điều mà các founder local brands Việt Nam nên tham khảo và học hỏi. Nhưng có lẽ ở Việt Nam hơi ngược khi phát triển từ dòng thấp lên đến cao. Lmao!
Lì xì cho Bi tại:
Paypal: https://www.paypal.me/triminhle0808
Banking account: Vietinbank
STK: 104005424124 - Chủ tài khoản: Lê Minh Trí.
momo: https://nhantien.momo.vn/triminhle
cty stock 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ]
Share về liền đi, trôi mất thì uổng ^^
1. revenue: thu nhập
2. interest: tiền lãi
3. withdraw: rút tiền ra
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
5. treasurer: thủ quỹ
6. turnover: doanh số, doanh thu
7. inflation: sự lạm phát
8. Surplus: thặng dư
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
11. Financial policies : chính sách tài chính
12. Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước
13. Foreign currency : ngoại tệ
14. Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
15. price_ boom : việc giá cả tăng vọt
16. hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ
17. moderate price : giá cả phải chăng
18. monetary activities : hoạt động tiền tệ
19. speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
20. dumping : bán phá giá
21. economic blockade : bao vây kinh tế
22. guarantee :bảo hành
23. insurance : bảo hiểm
24. embargo : cấm vận
25. account holder : chủ tài khoản
26. conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
27. tranfer : chuyển khoản
28. agent : đại lý, đại diện
29. customs barrier : hàng rào thuế quan
30. invoice : hoá đơn
31. mode of payment : phuơng thức thanh toán
32. financial year : tài khoán
33. joint venture : công ty liên doanh
34. instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
35. mortage : cầm cố , thế nợ
36. share : cổ phần
37. shareholder : người góp cổ phần
38. earnest money : tiền đặt cọc
39. payment in arrear : trả tiền chậm
40. confiscation : tịch thu
41. preferential duties : thuế ưu đãi
42. National economy : kinh tế quốc dân
43. Economic cooperation : hợp tác ktế
44. International economic aid : viện trợ ktế qtế
45. Embargo : cấm vận
46. Macro-economic : kinh tế vĩ mô
47. Micro-economic : kinh tế vi mô
48. Planned economy : ktế kế hoạch
49. Market economy : ktế thị trường
50. Regulation : sự điều tiết
51. The openness of the economy : sự mở cửa của nền ktế
52. Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
53. Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
54. Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
55. Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
56. Distribution of income : phân phối thu nhập
57. Real national income : thu nhập quốc dân thực tế
58. Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
59. Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
60. Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
61. Supply and demand : cung và cầu
62. Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
63. Effective demand : nhu cầu thực tế
64. Purchasing power : sức mua
65. Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
66. Managerial skill : kỹ năng quản lý
67. Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
68. Joint stock company : cty cổ phần
69. National firms : các công ty quốc gia
70. Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
71. Holding company : cty mẹ
72. Affiliated/ Subsidiary company : cty con
73. Co-operative : hợp tác xã
74. Sole agent : đại lý độc quyền
75. Fixed capital : vốn cố định
76. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
77. Amortization/ Depreciation : khấu hao
cty stock 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ]
Share về liền đi, trôi mất thì uổng ^^
1. revenue: thu nhập
2. interest: tiền lãi
3. withdraw: rút tiền ra
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
5. treasurer: thủ quỹ
6. turnover: doanh số, doanh thu
7. inflation: sự lạm phát
8. Surplus: thặng dư
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
11. Financial policies : chính sách tài chính
12. Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước
13. Foreign currency : ngoại tệ
14. Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
15. price_ boom : việc giá cả tăng vọt
16. hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ
17. moderate price : giá cả phải chăng
18. monetary activities : hoạt động tiền tệ
19. speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
20. dumping : bán phá giá
21. economic blockade : bao vây kinh tế
22. guarantee :bảo hành
23. insurance : bảo hiểm
24. embargo : cấm vận
25. account holder : chủ tài khoản
26. conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
27. tranfer : chuyển khoản
28. agent : đại lý, đại diện
29. customs barrier : hàng rào thuế quan
30. invoice : hoá đơn
31. mode of payment : phuơng thức thanh toán
32. financial year : tài khoán
33. joint venture : công ty liên doanh
34. instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
35. mortage : cầm cố , thế nợ
36. share : cổ phần
37. shareholder : người góp cổ phần
38. earnest money : tiền đặt cọc
39. payment in arrear : trả tiền chậm
40. confiscation : tịch thu
41. preferential duties : thuế ưu đãi
42. National economy : kinh tế quốc dân
43. Economic cooperation : hợp tác ktế
44. International economic aid : viện trợ ktế qtế
45. Embargo : cấm vận
46. Macro-economic : kinh tế vĩ mô
47. Micro-economic : kinh tế vi mô
48. Planned economy : ktế kế hoạch
49. Market economy : ktế thị trường
50. Regulation : sự điều tiết
51. The openness of the economy : sự mở cửa của nền ktế
52. Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
53. Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
54. Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
55. Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
56. Distribution of income : phân phối thu nhập
57. Real national income : thu nhập quốc dân thực tế
58. Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
59. Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
60. Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
61. Supply and demand : cung và cầu
62. Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
63. Effective demand : nhu cầu thực tế
64. Purchasing power : sức mua
65. Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
66. Managerial skill : kỹ năng quản lý
67. Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
68. Joint stock company : cty cổ phần
69. National firms : các công ty quốc gia
70. Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
71. Holding company : cty mẹ
72. Affiliated/ Subsidiary company : cty con
73. Co-operative : hợp tác xã
74. Sole agent : đại lý độc quyền
75. Fixed capital : vốn cố định
76. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
77. Amortization/ Depreciation : khấu hao
cty stock 在 City Of London Investment Trust (CTY) Ordinary 25p Shares 的相關結果
The latest City Of London Investment Trust (CTY) Ordinary 25p Shares share price (CTY). View recent trades and share price information for City Of London ... ... <看更多>
cty stock 在 CITY OF LONDON INVESTMENT TRUST PLC CTY Stock 的相關結果
CITY OF LONDON INVESTMENT TRUST PLC CTY Company page - Search stock, chart, recent trades, company information, trading information, company news, ... ... <看更多>
cty stock 在 CTY.L - The City of London Investment Trust Plc - Yahoo ... 的相關結果
Find the latest CITY OF LONDON INVESTMENT TRUST (CTY.L) stock quote, history, news and other vital information to help you with your stock trading and ... ... <看更多>