end up與wind up意思都是「最後的下場」,但是差在哪裡呢?4U來說明~一起來看看🤓吧!
♟end up(+V-ing / adj. / prep.)
最後(不一定是不好的下場)
♟wind up(+V-ing / adj. / prep.)
(使自己)落得…(不好的下場)
📢限量瘋搶空中美語雜誌📢 12期雜誌原價$2,640,現在只要$1,680‼ http://q.english4u.net/shopprod_4u
#AMC #空中美語 #美語教學 #英文學習
「end up v-ing」的推薦目錄:
- 關於end up v-ing 在 AMC 空中美語 Facebook 的最讚貼文
- 關於end up v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於end up v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於end up v-ing 在 AMC 空中美語- end up與wind... - Facebook 的評價
- 關於end up v-ing 在 be busy ving造句的評價費用和推薦,PTT.CC、EDU.TW 的評價
- 關於end up v-ing 在 Lesson 57 Words ending in ing - YouTube 的評價
- 關於end up v-ing 在 What are the differences between the usage of words that end ... 的評價
end up v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it
with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi
end up v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
end up v-ing 在 Lesson 57 Words ending in ing - YouTube 的推薦與評價
Our Reception Letters and Sounds Phonics lessons teach children to read letters and begin to blend to read words. ... <看更多>
end up v-ing 在 What are the differences between the usage of words that end ... 的推薦與評價
"a word ending in "-ing" that is made from a verb and used like a noun." So it seems they agree with me. Reading the comments, I think I ... ... <看更多>
end up v-ing 在 AMC 空中美語- end up與wind... - Facebook 的推薦與評價
end up 與wind up意思都是「最後的下場」,但是差在哪裡呢?4U來說明~一起來看看 吧! ♟end up(+V-ing / adj. / prep.) 最後(不一定是不好的下場) ♟wind ... ... <看更多>