.
為山林植一株流蘇樹
Translation: @benkongenglish
Photo: @e.chang0316
Host: @wind0411
.
三月七號的活動拖到四月才貼
史上最會拖是我XD
.
活動名為「一樹一山」
想是以一棵樹為起始 開遍滿山的白花吧~
很開心能有這個特別的體驗
否則城裡的我 哪有機會在花盆以外的土壤植樹?
此行也學到植樹的重點步驟
.
在適當的地點挖夠深的土坑(比想像的困難許多 很扎實也很多石塊)
栽下樹苗 回填土壤(保持樹幹在相對低處 才容易匯集雨水)
以三根竹竿協助穩定樹苗(要用工具或石塊敲入土中 再用布繩綑緊)
在離開前送上最後的禮物 一桶甘甜的清水 緩緩澆灌根部
.
很佩服活動的主導人 @wind0411
有理想 有執行力 號召力
而我就是抱著和朋友出遊 體驗的心態去拍幾張照片罷了
在我思考活動的意義時
不免懷疑我們種這幾棵樹有什麼助益
為山?為氣候?為生態?
還是要種更多才能有意義呢?
.
男孩和海星的故事給了我答案
也許拯救不了所有沙灘上海星
不過 對於被拯救到的每一隻海星
是滋潤的海水 是充滿希望的生命
.
也許三年後
「小花一號」「小花二號」等八位孩子
他們開枝散葉 根深柢固 不再需要竹竿時
會享受這片天和微風
小學的學童們會在樹下嬉鬧遮陽
蜜蜂蝴蝶會在花穗旁飛舞
鳥兒會在枝葉間休憩輕唱
這些足以作為這次揮汗如雨的意義吧?
.
Call me King of staling
This was an event on 7 March but it’s not posted until April lol
.
The name of this event is “One tree, One mountain”
It should be more or less about something starting from a single tree towards flowers all over the mountain?
I’m thrilled to be able to experience this for where in this city can I get the chance to plant a tree except the potted plants I keep?
I also got some insight to the key steps of planting a tree.
.
Dig deep enough at the right location (it’s much harder than it sounds as the ground is very solid and full or rocks)
Plant the sapling and cover it with soil (it has to be kept relatively low so that it can be moisturised by the rain
Stabilise the sapling with three bamboo sticks (secure them in the soil by knocking them into the ground with rocks or other tools, and then tie them with ropes)
Give your parting gift (the source of life - water) at its root
.
I admire the organiser @wind0411 for his ideals, execution and charisma while I was just hoping to hang out with my friends, gain some experience and take some photos
I couldn’t help but think about what good is it to simply plant a few trees?
For the mountains? For the climate? For the eco system?
How many more have to be planted to be relevant?
.
The story of a boy and starfish enlightened me.
Saving all the starfishes on the beach is impossible but every starfish represents a hope of life longing for the healing ocean
.
“Little tree 1” “little tree 2” and the other six may not need the bamboo sticks anymore when they are fully grown and their root fully crawl into the ground
They may enjoy the sky and the breeze;
Shelter the students and kids playing underneath them from the sun;
Watch the bees and butterflies dance at nearby flower fields;
Be the base for the birds resting and singing on their branches
These may be the real meaning for this sweaty event I guess?
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過208萬的網紅BÍCH PHƯƠNG,也在其Youtube影片中提到,BÍCH PHƯƠNG - Đi Đu Đưa Đi (Let's Du Dua) và màn fanchant cực đỉnh tại AAA 2019 Cảm giác hạnh phúc dã man tàn bạo trên sân khấu được nghe các bạn cha...
「hang out meaning」的推薦目錄:
- 關於hang out meaning 在 Yilianboy Facebook 的最佳貼文
- 關於hang out meaning 在 Yun Ju Pan - ALicE PaN Facebook 的精選貼文
- 關於hang out meaning 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
- 關於hang out meaning 在 BÍCH PHƯƠNG Youtube 的精選貼文
- 關於hang out meaning 在 BÍCH PHƯƠNG Youtube 的精選貼文
- 關於hang out meaning 在 Hang out Meaning - YouTube 的評價
- 關於hang out meaning 在 What do the idioms "hang up", "hang on", and "hang out" mean? 的評價
hang out meaning 在 Yun Ju Pan - ALicE PaN Facebook 的精選貼文
謝謝台南藝術大學中國音樂學系❤️
Had a wonderful time at the National Tainan University of Arts! Taught couple students and had a masterclass that we talked about Practice SOP, Marimba Technique, Meaning of Music, and a little bit about Entrepreneurship! Thank all the students for giving me a beautiful day, and especially thank Mr. Shi for having me here and have me a truly inspired day!
很開心本週三受到施德華院長的邀請,到台南藝術大學中國音樂學系的打擊組做了一整天的音樂交流!好喜歡南藝大的校園(裡面的小橋流水、閩式建築真的太美),更喜歡南藝大的學生,好可愛好認真!和施老師hang out了一整個下午,有種醍醐灌頂的感覺,老師的生活方式、教學理念等等,都讓我覺得好敬佩!謝謝施老師!期待下一次再訪南藝~🥰
#yungjupan #潘韻如 #marimba #alicepan #yunjupan #南藝大 #音樂交流 #instagood #chinesepercussion #percussionist #marimbaartist #marimbist #workholic #workhardplayhard #remo #yamaha #yamahausa #innovativepercussion #performer #artist #musician #love #show #entertainment #live #livemusic #clinic #musiced #instagood #bhfyp
hang out meaning 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
Từ vựng topic Society và bài viết Writing Task 2:
Đề bài: Nowadays young people spend too much of their free time in shopping malls. Some people fear that this may have negative effects on young people and the society they live in.
To what extent do you agree or disagree?
‼️TOPIC ANALYSIS
Key words:
- young people, spend, free time, shopping centers: người trẻ hiện nay dành nhiều thời gian trong các trung tâm thương mại
- negative effect, the youths, the society: xu hướng này có ảnh hưởng tiêu cực đến cả giới trẻ và xã hội
- agree/disagree: đồng ý hay không đồng ý
‼️ BRAINSTORMING
Đề bài là dạng Argumentative essay nên chúng ta sẽ đi theo hướng Disagree – không đồng ý với nhận định rằng xu hướng này mang lại những ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ và xã hội. Trong bài này, chúng ta sẽ chỉ ra rằng xu hướng này mang lại cả lợi ích và bất lợi.
‼️ ESSAY PLAN
+, Mở bài:
Diễn đạt lại nhận định của đề bài và đưa ra ý kiến không đồng ý với nhận định trong đề.
+, Đoạn thân bài 1:
Đưa ra những ảnh hưởng TIÊU CỰC của xu hướng
- Đối với giới trẻ: Dành nhiều thời gian trong trung tâm mua sắm -> tốn nhiều thời gian và tiền bạc vào những đồ không cần thiết có thể gặp khó khăn về tài chính
- Đối với xã hội: Giới trẻ tốn nhiều thời gian cho việc mua sắm -> không thể tham gia vào những hoạt động như học tập và làm việc -> giảm hiệu quả học tập và lao động.
+, Đoạn thân bài 2:
Đưa ra LỢI ÍCH của việc giới trẻ dành thời gian mua sắm
- Đối với giới trẻ: Đây là một cách để thư giãn -> giúp họ tận hưởng cuộc sống và giảm stress một cách hiệu quả
- Đối với xã hội: nhu cầu mua sớm lớn ở thanh niên thúc đẩy sản xuất và thương mại cũng như tạo nhiều việc làm -> thúc đẩy phát triển kinh tế
+, Kết bài:
- Khẳng định lại ý kiến không đồng ý với nhận định ban đầu và xu hướng giới trẻ dành nhiều thời gian ở những trung tâm thương mại mang lại cả lợi ích lẫn bất lợi với giới trẻ và xã hội.
‼️ MODEL ESSAY
The young today spend a large amount of leisure time in shopping centers. It is fear that this trend can bring about negative influences on the youths and the society. Personally, I strongly disagree with this view.
On the one hand, for the young generation spending too much time at the shopping malls can make them waste a great deal of money. As there are dozens of brands with various prices and design for them to choose from, they are easily tempted to buy things impulsively and misspend money on unnecessary stuff. For example, when some big brand names slash the prices, a shopaholic may purchase 10 shirts and jeans in a row and this cost her somewhere $100; however, such items often end up being left in the wardrobe. For the society, because youngsters are unlikely to participate in other activities such as their work or studying, economy may suffer due to less work being done and the youths could slack off their knowledge acquisition, making the national education standard drop significantly.
On the other hand, there are also some advantages of this trend. First, in terms of the young, spending time at the malls is considered a method of relaxation. In modern life these days, young people have to deal with lots of pressure from school or workplace, so this trend helps them enjoy their life and effectively release their stress. Second, the society also benefits from this phenomenon. The increase in the amount of consumption will promote manufacture and commerce in the fashion industry, which afterward will create more jobs and boost the economic growth.
In conclusion, I strongly believe that devoting a huge amount of time in shopping malls could lead to both negative and positive consequences to the young as well as the society.
(299 words)
‼️ USED VOCABULARY AND COLLOCATIONS:
- To buy things impulsively: mua hàng không theo chủ đích
- Big brand names: các thương hiệu lớn
- To slash prices: đại hạ giá
- A shopaholic: người nghiện mua sắm
- To slack off: giảm bớt
- Knowledge acquisition: việc tiếp nhận kiến thức
- National education standard: tiêu chuẩn về giáo dục quốc gia
- Release one’s stress: xả stress
- To boost the economic growth: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Để giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn khi viết các chủ đề về xã hội, IELTS Fighter sẽ cung cấp tới bạn một số từ và cụm từ, những cách diễn đạt (Vocabulary – Collocations) hay, thông dụng và vô cùng hữu ích. Các bạn hãy cùng xem nhé:
‼️ VOCABULARY
- Sustainable development
Meaning: sự phát triển bền vững
Example: Sustainable development will be the priority for every nation in the world in the near future.
- The escalation of social problems
Meaning: sự leo thang của các vấn đề xã hội
Example: The escalation of social problems will be the main problem in the next meeting.
- To hit/ hang out at the mall
Meaning: Dạo chơi ở khu mua sắm
Example: Hanging out at the mall has become one of the common activities for young generation.
- High-street names
Meaning: các cửa hàng nổi tiếng
Example: The youth tend to spend money more on high-street names products rather than cheaper brands.
- Must-have product
Meaning: sản phẩm hot, ai cũng mua/ có
Example: Fashion brands usually advertise their items as must-have products.
- To be on tight budget
Meaning: còn ít tiền
Example: Although they are still on tight budget, many students will spend a lot of money on luxury fashion items.
- Customer services
Meaning: dịch vụ khách hàng
Example: Customer services are now the most impotant factor for a brand to success in the market.
- Window shopping
Meaning: nhìn ngắm hàng hóa, quần áo nhưng không có ý định mua
Example: She often goes window shopping but not buying anything.
- Social net-working sites
Meaning: Các trang mạng xã hội
Example: In the era of high technology, social net-working sites are developing rapidly and attracting more and more people.
- Social services
Meaning: Các dịch vụ xã hội/ Cơ quan dịch vụ xã hội
Example: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas
Các bạn thử áp dụng nhé!
hang out meaning 在 BÍCH PHƯƠNG Youtube 的精選貼文
BÍCH PHƯƠNG - Đi Đu Đưa Đi (Let's Du Dua) và màn fanchant cực đỉnh tại AAA 2019
Cảm giác hạnh phúc dã man tàn bạo trên sân khấu được nghe các bạn chant to đùng đoàng luôn ❤️
Cảm ơn các bạn khán giả, các bạn fan Kpop cũng như Shine đã support và cổ vũ cho Phương cùng tất cả các anh chị em nghệ sĩ biểu diễn tối hôm đó nhé yêu yêu gửi nụ hôn nồng thắmmmmm ???
Video bởi FC Bích Phương: http://go.1989s.vn/fcbichphuong
T/N: "Đu đưa" is a verb meaning "to swing" (dance). However, Bích Phương uses it as a slang for "to hang out," "to party," "go on a date," or "to have a drink," etc.
#BICHPHUONG #DIDUDUADI #1989sPRODUCTIONS #DDDD #LETSDUDUA #AAA2019 #ASIAARTISTAWARDS #BESTVIETNAMESEARTIST
► Follow Bich Phuong Online
Instagram: http://instagr.com/bichphuongofficial
Facebook Fanpage: http://fb.me/bichphuongofficial
Facebook Profile: http://fb.me/buibichphuongofficial
Spotify: https://spoti.fi/2L1tSK2
Apple Music: https://apple.co/2ZkcXvq
► Follow 1989s Productions Online
Facebook Fanpage: http://fb.me/1989sProductions
Website: http://www.1989s.vn
► Subscribe Now: https://go.1989s.vn/ycbichphuong
© Bản quyền thuộc về 1989s Productions.
© 2019 1989s Productions. All rights reserved.
hang out meaning 在 BÍCH PHƯƠNG Youtube 的精選貼文
BÍCH PHƯƠNG - Đi Đu Đưa Đi (Live at Asia Artist Awards 2019)
Creative Director: Denis Đặng
Dance Team: Hoàng Thông
Stylist: Kenshj Phạm
Costume: Tăng Thành Công
MUA: Hiwon Makeup
T/N: "Đu đưa" is a verb meaning "to swing" (dance). However, Bích Phương uses it as a slang for "to hang out," "to party," "go on a date," or "to have a drink," etc.
#BICHPHUONG #DIDUDUADI #1989sPRODUCTIONS #DDDD #LETSDUDUA #AAA2019 #ASIAARTISTAWARDS #BESTVIETNAMESEARTIST
► Follow Bich Phuong Online
Instagram: http://instagr.com/bichphuongofficial
Facebook Fanpage: http://fb.me/bichphuongofficial
Facebook Profile: http://fb.me/buibichphuongofficial
Spotify: https://spoti.fi/2L1tSK2
Apple Music: https://apple.co/2ZkcXvq
► Follow 1989s Productions Online
Facebook Fanpage: http://fb.me/1989sProductions
Website: http://www.1989s.vn
► Subscribe Now: https://go.1989s.vn/ycbichphuong
© Bản quyền thuộc về 1989s Productions & Đông Nam Media.
© 2019 1989s Productions & Đông Nam Media. All rights reserved.
hang out meaning 在 What do the idioms "hang up", "hang on", and "hang out" mean? 的推薦與評價
means the same as hang: "I found his jacket, which was hanging up in the hallway". if you hang up or hang up the phone, you end a phone call. If you hang up ... ... <看更多>
hang out meaning 在 Hang out Meaning - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>