Gửi page mình video CÁCH LÀM MỞ BÀI #IELTSWRITING TASK 1 - BAR CHART - Cambridge 12 Test 7
Chúc page mình học tốt nhé ❤️
#ieltsnguyenhuyen
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過2萬的網紅IELTS Nguyễn Huyền,也在其Youtube影片中提到,Link đồ dùng Huyền sử dụng để take notes: - Bìa còng B5: http://bit.ly/3mTXZ6N - Giấy Refill B5: http://bit.ly/3aHKlBq - Bộ bút highlight vuông: http:...
「ieltswriting」的推薦目錄:
- 關於ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Youtube 的最讚貼文
- 關於ieltswriting 在 雅思IELTS 準備| Writing Task 1 寫作技巧 - YouTube 的評價
- 關於ieltswriting 在 60 Ielts writing task1 ideas - Pinterest 的評價
ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
[FREE PDF] #EBOOK_VOCAB_THEO_CHỦ_ĐỀ CHO CÁC BẠN TỪ TRÌNH ĐỘ INTERMEDIATE TRỞ LÊN
- Mỗi Topic gồm 1 đề #ieltswriting task 2 + bài mẫu đi kèm đã được highlight từ vựng hay, giúp ghi điểm.
- Sau mỗi bài mẫu là danh sách từ vựng + nghĩa tiếng Anh + ví dụ chi tiết --> mình ghi chú lại để áp dụng cho các bài có chủ đề tương tự.
- Ebook không chỉ hỗ trợ phần TỪ VỰNG, mà còn giúp ích rất nhiều trong việc triển khai ý tưởng + cách làm các dạng bài trong IELTS Writing Task 2.
👉👉👉 Link tải eBook: https://drive.google.com/file/d/15n3AbxayeLhfBv1s2WsDfGlRJT6JH46N/view?usp=sharing
Chúc page mình học tốt nhé.
#ieltsnguyenhuyen
ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHO DẠNG PROCESS TRONG#IELTSWRITING TASK 1
Bài viết tổng hợp các cụm từ hay cho 2 dạng Process: man-made và natural.
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG MAN-MADE
- to be dug out of the ground: được đào lên khỏi mặt đất
- to be placed onto a metal grid: được đặt lên 1 vỉ kim loại
- to be put through a roller: được đưa qua băng chuyền
- breaks it into small chunks: đập nó thành những mảnh nhỏ
- to be mixed with: được trộn với
- to be either put in a mould or cut by a wire cutter: hoặc được đưa vào 1 cái khuôn hoặc được cắt bởi 1 cái máy cắt gạch
- well-shaped(adj): có hình dạng đẹp
- to be laid in a drying oven: được đặt vào 1 cái lò nung
- to be then heated in a kiln: được đun nóng trong 1 cái buồng
- moderate temperature: nhiệt độ vừa phải
- to be cooled: được làm nguội
- to be packaged: được đóng gói
- to be transported to…/ to be delivered to …: được vận chuyển đi đâu đó
- to be picked by hand: được hái bằng tay
- to be dried in the sun: được phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
- to be sold to …: được bán cho …
- to be harvested: được thu hoạch
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG NATURAL
- experience/undergo significant changes: trải qua những thay đổi đáng kể
- pass through three distict physical stages: trải qua ba giai đoạn vật lý khác nhau
- lay a couple of/ a massive number of eggs: đẻ một vài / một số lượng lớn trứng
- begin life as eggs: bắt đầu cuộc sống là những trái trứng
- hatch within 3 to 5 days: nở trong vòng 3 đến 5 ngày
- hatch into …: nở thành con gì
- the hatching process: quá trình nở
- to be … cm in length/ to be … cm long: dài … cm
- vary in size/colours/shapes: đa dạng về kích thước / màu sắc / hình dạng
- to be termed …/ to be commonly called …: được gọi chung là …
- grow to adult size/ grow to maturity/ turn into an adult/ become fully-grown adults: tăng trưởng thành kích thước trưởng thành/ tới giai đoạn trưởng thành
make it to the adult stage: đạt tới giai đoạn trưởng thành
- emerge/appear: xuất hiện
- feeding grounds: khu vực kiếm ăn
- feed on…: ăn cái gì
- external gills/ internal gills: cái mang bên ngoài / cái mang bên trong
- grow the hind legs/ the front legs: mọc chân sau / chân trước
- grow quickly in size/ double in size: phát triển nhanh chóng về kích thước / kích thước gấp đôi
- shed their old skin/ shed their outer layer: thay da cũ / thay lớp ngoài của chúng
- moult several times: thay lông vài lần
- breathe underwater: hít thở dưới nước
- make mass migration across long distances: thực hiện di cư hàng loạt với khoảng cách dài
- the cycle repeats itself/ starts again: chu kỳ lặp lại/ bắt đầu lại
- the life cycle takes/lasts …. days/weeks/…: vòng đời kéo dài …. ngày / tuần / …
- after …days/weeks of development: sau … ngày / tuần phát triển
- normally live for … to … weeks/months/years: thường sống từ … đến … tuần / tháng / năm
- over the course of … days/weeks: trong bao nhiêu ngày / tuần
- to be covered with …: được che phủ, bao phủ bởi …
- build their nests in trees/on the ground: xây dựng tổ của chúng trên cây / trên mặt đất
- under optimal conditions: trong điều kiện tối ưu
- in adverse circumstances: trong các trường hợp bất lợi
PHẦN VÍ DỤ page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-task-1-process/
#ieltsnguyenhuyen
ieltswriting 在 IELTS Nguyễn Huyền Youtube 的最讚貼文
Link đồ dùng Huyền sử dụng để take notes:
- Bìa còng B5: http://bit.ly/3mTXZ6N
- Giấy Refill B5: http://bit.ly/3aHKlBq
- Bộ bút highlight vuông: http://bit.ly/3hE4bPF
- Bút brush pen viết tiêu đề: http://bit.ly/3nQHc60
- Bút gel pen viết nội dung: http://bit.ly/352ff40
-----
TƯ VẤN KHÓA HỌC
Nếu bạn cần tư vấn các khóa học IELTS Online, bạn hãy inbox vào fanpage IELTS Nguyễn Huyền để được tư vấn chi tiết nhé: https://www.facebook.com/ieltsfocusmode/
ieltswriting 在 60 Ielts writing task1 ideas - Pinterest 的推薦與評價
Aug 24, 2019 - Explore Jaswinder kaur's board "Ielts writing task1", followed by 293 people on Pinterest. See more ideas about ielts writing task1, ... ... <看更多>
ieltswriting 在 雅思IELTS 準備| Writing Task 1 寫作技巧 - YouTube 的推薦與評價
如何在 IELTS (Academic Paper) Writing Task 1中突圍而出?===》有興趣 IELTS ,英文grammar,或GMAT的觀眾,以下有更多的免費資源《== = Patreon ... ... <看更多>