CÁCH DÙNG DẤU CÂU TRONG IELTS
Các dấu câu, tưởng là thứ căn bản nhất của văn viết, thế mà nhiều bạn vẫn bị sai không đáng! Hãy đảm bảo em đã nắm vững cách dùng những loại dấu sau trong khi làm IELTS Writing nhé.
Đăng ký các lớp IELTS với thầy Hà và Phong: www.haandphongielts.com
1. Dấu Chấm - Period / Full Stop
- Để báo hiệu kết thúc một câu tường thuật, bao gồm đầy đủ Chủ Ngữ - Vị Ngữ (và Tân Ngữ nếu có).
Ví dụ về dấu chấm được sử dụng để tách 2 câu tường thuật:
Computers have become more popular over the past several years. However, many in remote or rural areas still have limited access to computers.
- Dùng cho hàng thập phân (Decimal Point)
"Một Phẩy Năm" là 1.5 - đọc "One Point Five".
Tiếng Anh ngược lại với tiếng Việt nên em hãy hết sức chú ý. "Một nghìn năm trăm" sẽ viết là 1,500.
2. Dấu Phẩy (Comma)
- Liệt kê từ ba mục trở lên trong một chuỗi. Ví dụ: The fruit basket contained apples, bananas, and oranges.
- Chỉ ra đoạn nghỉ hoặc dừng ở giữa câu. Ví dụ: Bill Gates, the co-founder of Microsoft, is the richest man in the world.
- Ngăn cách hai mệnh đề độc lập, ngăn cách bởi liên từ: Ryan went to the beach yesterday, but he forgot his sunscreen.
3. Dấu Chấm Phẩy (Semi-Colon)
- Ngăn cách hai mệnh đề độc lập nhưng có liên quan nhau. Ví dụ: Buses are great; they help reduce pollution and traffic jams.
Lưu ý rằng, nếu hai mệnh đề quá dài dòng và phức tạp, tốt hơn nên sử dụng dấu chấm (dấu chấm hết câu) và thay vào đó làm thành hai câu riêng biệt.
4. Ngoặc Đơn (Parentheses)
- Chỉ dùng trong Task 1 để trích dẫn số liệu. Ví dụ: The majority of people surveyed (80%) preferred to take public transport.
5. Những dấu TRÁNH dùng trong IELTS Writing: Chấm Than (Exclamation Point), Dấu Hỏi (Question Mark), Dấu Ngoặc Kép (Quotation Mark), Dấu Gạch Ngang (Dash), Dấu Gạch Chéo (Slash).
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過1萬的網紅もえぴのワンフレ英会話,也在其Youtube影片中提到,日常的によく使う記号の英語名をご紹介! 日本語と同じものもあれば全く違う言い方のものもあります。 海外のホテルでメールアドレスを聞かれた時に口頭で 言うことがあったりするのでぜひ覚えてみてくださいね♪ !:exclamation mark ?:question mark =:equal sign...
「quotation mark question mark」的推薦目錄:
- 關於quotation mark question mark 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的精選貼文
- 關於quotation mark question mark 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於quotation mark question mark 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於quotation mark question mark 在 もえぴのワンフレ英会話 Youtube 的最佳解答
- 關於quotation mark question mark 在 How to put question mark after a quotation mark (in Chicago ... 的評價
- 關於quotation mark question mark 在 Single quotes showing as diamond shaped question mark in ... 的評價
quotation mark question mark 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
Cách đọc các ký tự trong mail:
Kí hiệu “@” được đọc là at
Kí hiệu “$” được đọc là dollar, đơn vị tiền tệ của Mỹ
Kí hiệu “£” được đọc là pound, , đơn vị tiền tệ của Anh
Kí hiệu “%” được đọc là percent, phần trăm
Kí hiệu “&” được đọc là ampersand, được hiểu là và, thêm vào
Kí hiệu “*” được đọc là asterisk, dấu sao dùng để nhấn mạnh hoặc bổ sung ý ở trên.
Kí hiệu “!” được đọc là exclamation mark, dấu chấm than
Kí hiệu “()” được đọc là parentheses, dấu ngoặc đơn
Kí hiệu “–” được đọc là hyphen, dấu nối trong từ ghép
Kí hiệu “_” được đọc là underscore, understroke, dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh
Kí hiệu “:” được đọc là colon, dấu hai chấm
Kí hiệu “,” được đọc là comma, dấu phẩy
Kí hiệu “…” được đọc là ellipses, dấu ba chấm
Kí hiệu “.” được đọc là full stop/period/dot, dấu chấm
Kí hiệu “?” được đọc là question mark, dấu hỏi chấm
Kí hiệu “” được đọc là quotation marks (trong tiếng Anh-Mỹ), inverted comma (trong tiếng Anh-Anh), dấu ngoặc kép, dấu nháy.
Kí hiệu “;” được đọc là semicolon, dấu chấm phẩy
Kí hiệu “™” được đọc là trademark, thương hiệu đã được đăng kí bản quyền độc quyền.
Kí hiệu “®” được đọc là registered, sản phẩm của thương hiệu đã được đăng kí bản quyền.
Kí hiệu “CC” là viết tắt của cụm từ carbon copy, được hiểu như việc gửi thêm một bản sao tới các email khác và có hiển thị email đó.
Kí hiệu “BCC” là viết tắt của cụm từ blind carbon copy, gửi bản sao tới các email khác nhưng không hiển thị email đó.
quotation mark question mark 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
"[KÍ HIỆU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH]
. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và (and) = ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than
> is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity
° biểu tượng độ = degree
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
# biểu tượng số = number
@ dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
\ dấu xuyệt phải = back slash
/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
P/S: Chúc mem tuần mới may mắn và nhiều niềm vui nha :)
>He0<"
quotation mark question mark 在 もえぴのワンフレ英会話 Youtube 的最佳解答
日常的によく使う記号の英語名をご紹介!
日本語と同じものもあれば全く違う言い方のものもあります。
海外のホテルでメールアドレスを聞かれた時に口頭で
言うことがあったりするのでぜひ覚えてみてくださいね♪
!:exclamation mark
?:question mark
=:equal sign
@:at sign
, :comma
“” :double quotation mark(s)
/ :slash
. :period dot
-----------------------------
■もえぴのワンフレ英会話
https://moepi-english.com/
■インスタグラム
https://www.instagram.com/moepi_english/
■ツイッター
https://twitter.com/moepi_eigo
■Tik Tok
https://www.tiktok.com/@moepi_english
-----------------------------
もえぴ's self introduction
父親の仕事の関係で小学校2年生までをシンガポールの
インターナショナルスクールで過ごす。
上智大学出身。
大学4年次に休学をし、2013年にカルフォルニア大学アーバイン校に留学。
ビジネスマーケティングや経営学などを学び、現地の動画制作でインターンシップを経験。
卒業後日本に帰国し、2015年に楽天株式会社に入社。
大学時代に経験した海外での教育インターンシップを通じて教育に携わりたいという思いを
実現すべく退職をし、
2018年より『もえぴのワンフレ英会話』を開始。
➡︎ Emailはこちら (依頼等はお問い合わせにお願い致します)
https://moepi-english.com/
#英語 #英会話 #海外 #アメリカ #無料英語 #ビジネス英語 #英単語 #留学 #海外留学 #英語の勉強
quotation mark question mark 在 Single quotes showing as diamond shaped question mark in ... 的推薦與評價
... <看更多>
quotation mark question mark 在 How to put question mark after a quotation mark (in Chicago ... 的推薦與評價
A question mark should be placed inside quotation marks, parentheses, or brackets only when it is part of (i.e., applies to) the quoted or ... ... <看更多>
相關內容