☘️☘️TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY STRUCTURE AND FAMILY ROLES☘️☘️
[Bên dưới Post là link tải Folder từ vựng từng chủ đề nhé cả nhà]
👉👉Tải bản PDF: https://drive.google.com/open…
Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Family structure and family roles theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.
• stay-at-home dads: những ông bố ở nhà (chăm con, lo việc nhà)
• family breadwinners: những trụ cột gia đình
• take childcare responsibilities: nhận lãnh trách nhiệm chăm sóc trẻ
• spend most of their time working: dành phần lớn thời gian làm việc
• have little time for their family: có rất ít thời gian cho gia đình họ
• share household chores: chia sẻ việc nhà
• live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
• have the chance to pursue their own career: có cơ hội theo đuổi sự nghiệp riêng của họ
• to be under enormous financial pressures: chịu áp lực tài chính nặng nề
• rely on relatives for ....: nhờ cậy họ hàng về việc gì
• the growing popularity of nuclear and single-parent families: sự phổ biến ngày càng tăng của gia đình hạt nhân và gia đình chỉ có cha/mẹ
• decide to have children later in life: quyết định có con trễ
• cope with the high cost of living: đối phó với chi phí cuộc sống cao
• the decline in traditional family structure: sự suy giảm trong cấu trúc gia đình truyền thống
• achieve/ maintain a healthy work-life balance: đạt được sự cân bằng giữa cuộc sống riêng và công việc
• family trees: gia phả
• cohabitation = sex before marriage: sống thử trước hôn nhân
• to be socially acceptable: được xã hội chấp nhận
• same sex marriage: hôn nhân đồng giới
• better couple relationships: mối quan hệ vợ chồng tốt đẹp hơn
• a dramatic rise in the number of mothers who work: một sự tăng mạnh mẽ trong số lượng những người mẹ ra ngoài làm việc
• have the chance to access better education: có được cơ hội tiếp cận với nền giáo dục tốt hơn
• experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
TỪ VỰNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ KHÁC
👉City life: https://drive.google.com/open…
👉Environment: https://drive.google.com/open…
👉Education: https://drive.google.com/open…
👉Work: https://drive.google.com/open…
👉Energy: https://drive.google.com/open…
👉Housing and Architecture: https://drive.google.com/open…
👉Crime: https://drive.google.com/open…
👉Culture: https://drive.google.com/open…
👉Throwaway society: https://drive.google.com/open…
👉Family and Children: https://drive.google.com/open…
👉Tourism: https://drive.google.com/open…
👉Transport: https://drive.google.com/open…
👉Technology: https://drive.google.com/open…
👉Government Spending: https://drive.google.com/open…
👉Health: https://drive.google.com/open…
👉Business and Money: https://drive.google.com/open…
👉Languages: https://drive.google.com/open…
👉Animals: https://drive.google.com/open…
Search